Home » Từ vựng tiếng Hàn về thời tiền sử
Today: 2024-11-15 13:09:44

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về thời tiền sử

(Ngày đăng: 20/05/2021)
           
Thời tiền sử tiếng Hàn là 선사 시대 /seonsa sidae/. Thời đại tiền sử là thuật ngữ thường được dùng để mô tả thời đại trước khi lịch sử được viết.

Thời tiền sử trong tiếng Hàn là 선사시대 /seonsa sidae/. Thời đại tiền sử là thuật ngữ thường được dùng để mô tả thời đại trước khi lịch sử được viết. Và hầu hết nó được dùng để mô tả các thời kỳ có sự sống trên trái đất.

Một số từ vựng tiếng Hàn về thời tiền sử:

수렵 /sulyeob/: Săn bắt

유물 /yumul/: Di vật

출토 /chulto/: Khai quật

시대 /sidae/: Thời đại

유적지 /yujeogji/: Di tích lịch sử

기원 /giwon/: Kỷ nguyên

역사시대 /yeogsasidae/: Thời đại lịch sử

철기시대 /cheolgisidae/: Thời đại đồ sắt

청동기시대 /cheongdong-gi/: Thời đại đồ đồng

동기시대 /dong-gisidae/: Thời đại đồ đồng đá

신석기시대 /sinseokgi/: Thời đại đồ đá mới

중석기시대 /jungseoggisidae/: Thời đại đồ đá giữa

구석기 /guseoggisidae/: Thời đại đồ đá cũ

석기시대 /seoggisidae/: Thời đại đồ đá

Ví dụ:

우리는 선사시대의 유물을 발굴헀다.

Chúng tôi đã khai quật được di vật thời tiền sử.

선사시대 사람들은 수렵, 어로, 채집을 통해 식량을 구했다.

Con người ở thời tiền sử tìm thức ăn bằng việc săn bắt và hái lượm. 

이 유적지에서는 청동기와 철기가 함께 출토되었다.

Khu di tích này đã khai quật được cả công cụ bằng đồng và bằng sắt.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về thời tiền sử được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm