Home » Từ vựng tiếng Hàn về lịch sử
Today: 2024-11-22 09:36:41

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn về lịch sử

(Ngày đăng: 09/07/2020)
           
Từ vựng tiếng Hàn về lịch sử Hàn Quốc bắt đầu từ thần thoại Daegun, sau đó được chia thành các giai đoạn khác nhau cho tới thời đại Đại Hàn Dân Quốc.

Từ vựng tiếng Hàn về lịch sử Hàn Quốc bắt đầu từ thần thoại Daegun, sau đó được chia thành các giai đoạn khác nhau cho tới thời đại Đại Hàn Dân Quốc. 

Một số từ vựng tiếng Hàn về lịch sử.

기원 (giwon): Kỷ nguyên.

쇠퇴다 (gwitoe): Thời kỳ suy thoái.

신화 (sinhwa): Thần thoại.

왕실 (wangsil): Vương thất.

일화 (ilhwa): Giai đoạn.

전성기 (jeonseong-gi): Thời kỳ thịnh vượng.SGV, Từ vựng tiếng Hàn về lịch sử

전화기 (jeonhwagi): Thời kỳ bước ngoặc.

정체기 (jeonchegi): Thời kỳ đình trệ.

충신 (chuhsin): Trung thần.

건국하다 (geongughada): Dựng nước.

도입하다 (doibhda): Áp dụng.

멸망하다 (myeolmanghada): Bị hủy diệt.

반성하다 (banseonghada): Phồn vinh.

변천하다 (byeoncheonhada): Biến chuyển.

 분열하다 (byeon-yeolhada): Chia rẽ.

세워지다 (sewojida): Được thành lập.

통일하다 (tong-ilhada): Thống nhất.

왕위에 오르다 (wang-wie oleuda): Lên ngôi vua.

왕조가 사라지다 (wangjoga salajida): Vương triều bị tan ra.

큰 공을 세우다 (keun gong-eul se-uda): Lập nên công lao lớn.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn về lịch sử được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm