| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về quán bar
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến quán bar:
Knife /nīf/ : Con dao.
Fork /fôrk/: Cái dĩa.
Spoon /spo͞on/: Cái thìa.
Sink /sɪŋk/: Bồn rửa.
Blender /ˈblendər/: Máy xay sinh tố.
Cut /kət/: Cắt.
Refrigerator /riˈfrijəˌrātər/: Tủ lạnh.
Jounce /jouns/: Xóc.
Glass /glas/: Cái cốc.
Stir /stər/: Khuấy.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến quán bar:
Good morning. Would you like something to drink?
Xin chào, anh chị có muốn uống gì không?
Here’s your drink list.
Thực đơn thức uống của bạn đây ạ.
Please, wait a moment, I’ll make it right now.
Vui lòng chờ giây lát, tôi sẽ làm thức uống ngay.
Here’s your bill.
Đây là hóa đơn của bạn.
We hope you will come back.
Chúng tôi hi vọng bạn sẽ quay lại.
Here’s your change.
Đây là tiền thừa của bạn.
Bài viết từ vựng tiếng Anh về quán bar được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn