Home » Từ vựng tiếng Anh về quán bar
Today: 2024-04-30 14:11:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về quán bar

(Ngày đăng: 17/06/2020)
           
Từ vừng tiếng anh về quán bar là bar. Phiên âm là /bɑːr/. Quán bar là nơi bán các loại thức uống có cồn, nước giải khát, đồ ăn nhanh tại quầy bar. một số nơi còn có sân khấu phục vụ giải trí.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến quán bar:

Knife  /nīf/ : Con dao.

Fork  /fôrk/: Cái dĩa.

Spoon /spo͞on/: Cái thìa.

Sink /sɪŋk/: Bồn rửa.

Blender /ˈblendər/: Máy xay sinh tố.

SGV, Từ vựng tiếng Anh về quán barCut /kət/: Cắt.

Refrigerator /riˈfrijəˌrātər/: Tủ lạnh.

Jounce /jouns/: Xóc.

Glass /glas/: Cái cốc.

Stir /stər/: Khuấy.

Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến quán bar:

Good morning. Would you like something to drink?

Xin chào, anh chị có muốn uống gì không?

Here’s your drink list.

Thực đơn thức uống của bạn đây ạ.

Please, wait a moment, I’ll make it right now.

Vui lòng chờ giây lát, tôi sẽ làm thức uống ngay.

Here’s your bill.

Đây là hóa đơn của bạn.

We hope you will come back.

Chúng tôi hi vọng bạn sẽ quay lại.

Here’s your change.

Đây là tiền thừa của bạn.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về quán bar được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm