Home » Từ vựng tiếng Anh về đất đai
Today: 2024-12-16 13:14:58

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về đất đai

(Ngày đăng: 07/05/2020)
           
Chuyên ngành quản lý đất đai đang ngày càng hấp dẫn và mở ra cơ hội việc làm cho nhiều bạn trẻ. Một số từ vựng tiếng Anh về đất đai như clay, fertil, gypsum, mound, spongy.

Một số từ vựng tiếng Anh về đất đai:

Clay /'kleɪ/: Đất sét.

Gypsum /'dʒɪp.səm/: Thạch cao.

Moss /mɑːs/: Rêu.

Particle /'pɑːr.tɪ.kəl/: Phân tử, hạt.

Fertile /'fɜː.təl/: Màu mỡ, phì nhiêu.

Landslide /'lænd.ˌslɑɪd/: Lở đất.

Mound /maʊnd/: Mô đất.

Moisture /'mɔɪs.tʃɜː/: Độ ẩm.

Nutrient /'nju:triənt/: Dưỡng chất.

Mineral /'mɪn.rəl/: Khoáng chất.

Raw /ˈrɔ/: Thô.

Subside /səbˈsaɪd/: Lún.

Saline /'seɪ.ˌlin/: Mặn, có muối.

Sand /'sænd/: Cát.

Sedentary soil /'sɛ.dən.ˌtɛr.i sɔɪl/: Đất tàn tích.

Spongy /'spʌndʒi/: Mềm, xốp, đàn hồi.

Subsoil /'sʌb¸sɔil/: Lớp đất dưới.

Wasteland /ˈweɪst.ˌlænd/: Vùng đất hoang.

Deplete /dɪ.ˈplit/: Tháo hết, xả hết.

Limited /ˈlɪ.mə.təd/: Hạn chế, giới hạn.

Material /mə.'tɪr.i.əl/: Vật chất.

Scatter /'skæ.tɜː/: Phân tán.

Soil degradation /sɔɪl dɛ.ɡrə.'deɪ.ʃən/: Sự suy thoái đất.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về đất đai được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm