| Yêu và sống
Từ vựng tiếng Anh về đất đai
Một số từ vựng tiếng Anh về đất đai:
Clay /'kleɪ/: Đất sét.
Gypsum /'dʒɪp.səm/: Thạch cao.
Moss /mɑːs/: Rêu.
Particle /'pɑːr.tɪ.kəl/: Phân tử, hạt.
Fertile /'fɜː.təl/: Màu mỡ, phì nhiêu.
Landslide /'lænd.ˌslɑɪd/: Lở đất.
Mound /maʊnd/: Mô đất.
Moisture /'mɔɪs.tʃɜː/: Độ ẩm.
Nutrient /'nju:triənt/: Dưỡng chất.
Mineral /'mɪn.rəl/: Khoáng chất.
Raw /ˈrɔ/: Thô.
Subside /səbˈsaɪd/: Lún.
Saline /'seɪ.ˌlin/: Mặn, có muối.
Sand /'sænd/: Cát.
Sedentary soil /'sɛ.dən.ˌtɛr.i sɔɪl/: Đất tàn tích.
Spongy /'spʌndʒi/: Mềm, xốp, đàn hồi.
Subsoil /'sʌb¸sɔil/: Lớp đất dưới.
Wasteland /ˈweɪst.ˌlænd/: Vùng đất hoang.
Deplete /dɪ.ˈplit/: Tháo hết, xả hết.
Limited /ˈlɪ.mə.təd/: Hạn chế, giới hạn.
Material /mə.'tɪr.i.əl/: Vật chất.
Scatter /'skæ.tɜː/: Phân tán.
Soil degradation /sɔɪl dɛ.ɡrə.'deɪ.ʃən/: Sự suy thoái đất.
Bài viết từ vựng tiếng Anh về đất đai được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn