Home » Nghề kỹ sư bằng tiếng Anh
Today: 2024-04-20 17:42:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Nghề kỹ sư bằng tiếng Anh

(Ngày đăng: 16/06/2020)
           
Nghề kỹ sư tiếng Anh là engineer, phiên âm là endʒi'niə. Kỹ sư là những người được đào tạo về chuyên ngành kỹ thuật, là bậc thầy kỹ thuật hay những người làm kỹ thuật có chuyên môn cao.

Nghề kỹ sư tiếng Anh là engineer, phiên âm là /endʒi'niə/.

Engineers, as practitioners of engineering, are professionals who ivent, design, analyze, buld and test machines, complex systems, structures, gadgets and materials to fulfill functional objectives and requirements while considering the limitations imposed by practicality, regulation, safe and cost.

Kỹ sư, những người thực hành kỹ thuật, những người phát minh ra thiết kế, là những người sáng chế, thiết kế, phân tích, xây dựng và thử nghiệm các máy móc, hệ thống, cấu trúc và vật liệu để hoàn thành các mục tiêu và yêu cầu trong khi xem xét những hạn chế do tính thực tiễn, quy định, an toàn và chi phí.

Một số nghề kỹ sư tiêu biểu bằng tiếng Anh:

Construction engineer /kən'strʌkʃn endʒi'niə/: Kỹ sư xây dựng.

Mechanical engineer / mi'kænikəl endʒi'niə/: Kỹ sư có khí.

Electrical engineer /i'lektrikəl endʒi'niə/: Kỹ sư điện.

Aerospace engineer /'eərouspeis endʒi'niə/: Kỹ sư hàng không vũ trụ.

Agricultural engineer /ægri'kʌlt∫ərəl endʒi'niə/: Kỹ sư nông nghiệp.

Computer engineer /kəm'pju:tə endʒi'niə/: Kỹ sư máy tính.

Environmental engineer /in,vairən'mentl endʒi'niə/: Kỹ sư môi trường.

Electronic engineer /ilek'trɔnik endʒi'niə/: Kỹ sư điện tử.

Marine engineer /mə'ri:n endʒi'niə/: Kỹ sư hàng hải.

Metallurgical engineer /metə'lə:dʒikl endʒi'niə/: Kỹ sư luyện kim.

Geological engineers /dʒiə'lɔdʒikəl endʒi'niə/: Kỹ sư địa chất.

Nuclear engineer /'nju:kliə endʒi'niə/: Kỹ sư hạt nhân.

Bài viết nghề kỹ sư bằng tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm