Home » Từ vựng tiếng Anh về chung cư
Today: 2024-12-16 13:03:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh về chung cư

(Ngày đăng: 07/05/2020)
           
Một số từ vựng tiếng Anh về chung cư như: Apartment building: chung cư, exit: lối thoát hiểm, alarm system: hệ thống báo động.

Một số từ vựng tiếng Anh về chung cư có phiên âm:

Apartment building /əˈpɑːt.mənt ˌbɪl.dɪŋ/: Chung cư.

Exit /ˈek.sɪt/ /ˈeɡ.zɪt/: Lối thoát hiểm.

Alarm system /sɪˈkjʊə.rə.ti ˈsɪs.təm/: Hệ thống báo động.Từ vựng tiếng Anh về chung cư

Apartment /ə’pɑ:t.mənt/: Căn hộ.

Penthouse /’pent.haʊs/: Căn hộ nằm trên tầng cao nhất của một tòa nhà, một cao ốc.

Basement apartment /’beɪs.mənt ə,pɑrt·mənt /: Căn hộ nằm dưới cùng của tòa nhà.

Bungalow /’bʌŋ.ɡəl.əʊ/: Căn nhà đơn giản thường chỉ có một tầng.

Villa /’vɪl.ə/: Biệt thự.

 Furniture /ˈfɜː.nɪ.tʃər/: Nội thất.

Bathroom /ˈbæθɹuːm/: Nhà tắm.

Bedroom /ˈbedruːm/: Phòng ngủ.

Kitchen /ˈkɪtʃɪn/: Bếp.

Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: Phòng ăn.

Air Condition: Điều hòa.

Radiator /ˈreɪ.diˌeɪ.tɚ/: Lò sưởi.

Electric equipment: Thiết bị điện.

Toilet /ˈtɔɪ.lət/: Nhà vệ sinh.

Deck /dɛk/: Ban công ngoài.

Porch /poʊɹtʃ/: Hành lang.

The backyard: Vườn sau.

Path /pæθ/: Lối đi bộ.

Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/: Hồ bơi.

Bài viết từ vựng tiếng Anh về chung cư được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm