| Yêu và sống
Cái áo tiếng Nhật là gì
Cái áo tiếng Nhật là shatsu (シャツ). Áo là một mặt hàng may mặc gồm nhiều loại mà chúng ta có thể lựa chọn để mặc chúng như áo thun, áo khoác, áo mi.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến các loại áo.
Shatsu (シャツ): Cái áo.
Waishatsu (ワイシャツ): Áo sơ mi tay dài.
Wanpīsu (ワンピース): Áo đầm.
Kōto (コート): Áo khoác.
Ōbā (オーバー): Áo choàng, áo khoác dài.
Sētā (セーター): Áo len.
Sebiro (背広): Áo vest công sở.
Burajā (ブラジャー): Áo lót phụ nữ.
Reinkōto (レインコート): Áo mưa.
Burausu (ブラウス): Áo cánh.
Burausu (ブラウス): Áo kiểu.
Kādigan (カーディガン): Áo cardigan.
Kuroppu toppu (クロップトップ): Áo crop top.
Toreenaa (トレーナー): Áo khoác thể thao.
Kawa jan (革ジャン): Áo khoác da.
Torenchi kooto (トレンチコート): Áo măng tô.
Kimono (着物): Áo kimono.
Yukata (浴衣): Áo yukata.
Bài viết cái áo tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn