Home » Từ vựng tiếng Anh trong nhà
Today: 2024-11-15 14:20:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Anh trong nhà

(Ngày đăng: 07/05/2020)
           
Một số từ vựng tiếng Anh trong nhà: Desk /desk/: bàn, Chair /tʃer/: ghế, Sofa /ˈsoʊ.fə/: ghế sofa, Lamp /læmp/: đèn bàn, Ornament /ˈɔː.nə.mənt/: đồ trang trí trong nhà.

Một số từ vựng tiếng Anh trong nhà:

Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm.

Bedroom /ˈbed.ruːm/: phòng ngủ.

Ceiling /ˈsiː.lɪŋ/: trần nhà.

Central heating /ˈsen.trəl ˈhiː.tɪŋ/: hệ thống sưởi.

Closet /ˈklɒz.ɪt/: tủ để đồ.SGV, Từ vựng tiếng Anh trong nhà

Dining room /ˈdaɪ.nɪŋ ˌruːm/: phòng ăn

Floor /flɔːr/: sàn nhà.

Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp.

Living room /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/: phòng khách.

Stairs /steərz/: cầu thang.

Upstairs /ʌpˈsteəz/: tầng trên.

Wall /wɑːl/: tường.

Window /ˈwɪn.dəʊ/: cửa sổ.

Bookshelf /ˈbʊk.ʃelf/: giá sách.

Chair /tʃer/: ghế.

Clock /klɒk/: đồng hồ.

Coat hanger /kəʊt ˈhæŋ.ər/: móc treo quần áo.

Cupboard /ˈkʌb.əd/: tủ chén.

Double bed /ˌdʌb.əl ˈbed/: giường đôi.

Dressing table /ˈdres.ɪŋ ˌteɪ.bəl/: bàn trang điểm.

Mirror /ˈmɪr.ər/: gương.

Dishwasher /ˈdɪʃˌwɒʃ.ər/: máy rửa bát.

Curtain /ˈkɜː.tən/: rèm cửa.

Duvet /ˈduː.veɪ/: chăn.

Mattress /ˈmæt.rəs/: nệm.

Pillow /ˈpɪl.əʊ/: gối.

Rug /rʌɡ/: thảm lau chân.

Sheet /ʃiːt/: khăn trải giường.

Tablecloth /ˈteɪ.bəl.klɒθ/: khăn trải bàn.

Towel /taʊəl/: khăn tắm.

Wallpaper /ˈwɔːlˌpeɪ.pər/: giấy dán tường.

Plug /plʌɡ/: phích cắm.

Bài viết từ vựng tiếng Anh trong nhà được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm