| Yêu và sống
Tự ti tiếng Nhật là gì
Tự ti tiếng Nhật là rettoukan (劣等感). Tự ti là việc tự đánh giá bản thân mình thấp hơn người khác. Cũng chính vì vậy mà những người tự ti thường rất ngại phát ngôn, hành động với những người xung quanh.
Từ vựng tiếng Nhật về cảm xúc của con người.
Hazukashi (恥ずかしい): Xấu hổ, đỏ mặt.
Natsukashii (懐かしい): Nhớ.
Dokidokisuru (ドキドキする): Hồi hộp.
Haraharasuru (はらはらする): Cảm giác sợ.
Wakuwakusuru (わくわくする): Ngóng đợi.
Ureshii (嬉しい): Cảm giác vui mừng.
Tanoshii (楽しい): Cảm giác vui vẻ.
Sabishi (寂しい): Cảm giác buồn, cô đơn.
Kanashi (悲しい): Cảm giác buồn, đau thương.
Gakkarisuru (がっかりする): Thất vọng.
Bikkirisuru (びっくりする): Giật mình ngạc nhiên.
Uttorisuru (うっとりする): Mải mê quá mức.
Irairasuru (イライラする): Cảm thấy nóng ruột, thiếu kiên nhẫn.
Bài viết tự ti tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn