| Yêu và sống
Tự lập tiếng Nhật là gì
Tự lập tiếng Nhật là jiritsu (自立).
Câu ví dụ về từ jiritsu (自立).
サイゴンに来てから自立生活を始めました。
Saigon ni kitekara jiritsuseikatsu o hajimemashita.
Khi lên Sài Gòn tôi đã bắt đầu cuộc sống tự lập.
Biểu hiện của những người sống tự lập:
Tự làm chủ và tạo dựng cuộc sống cho bản thân.
Không trông chờ, dựa dẫm và phụ thuộc vào người khác.
Tự tin dám đương đầu với mọi khó khăn, thử thách.
Có ý chí, nghị lực vươn lên trong học tập, công việc và cuộc sống.
Tự giác học tập và làm việc không đợi ai nhắc nhở.
Không ỷ lại công việc cho người khác.
Nhắc nhở bảo ban nhau cùng học tập, làm việc.
Không sa vào các tệ nạn xã hội trong cuộc sống.
Không bị bạn bè xấu lôi kéo, rủ rê tham gia những việc làm xấu.
Lợi ích khi sống tự lập:
Mối quan hệ với gia đình và bạn bè tốt hơn.
Hiểu rõ hơn những khả năng mình có.
Học cách tận hưởng cuộc sống của riêng mình.
Học được cách sắp xếp cuộc sống cho bản thân.
Sẵn sàng đảm nhận mọi trách nhiệm và tự đương đầu với các thử thách, khó khăn.
Bài viết tự lập tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn