| Yêu và sống
Từ bỏ tiếng Nhật là gì
Từ bỏ tiếng Nhật là 諦める (akirameru).
Từ đồng nghĩa với từ từ bỏ trong tiếng Nhật:
思いきる (おもいきる、omoikiru): Chán nản, từ bỏ.
棄却 (ききゃく、kikyaku): Bỏ đi, chối bỏ.
自首 (じしゅ、jishu): Từ bỏ, đầu hàng.
棄てる (すてる、suteru): Từ bỏ, vứt bỏ.
断念 (だんねん、dannen): Từ bỏ.
返上する (へんじょう、henjō ): Từ bỏ, sự bỏ ngang.
放棄 (ほうき、hōki): Bỏ đi, từ bỏ.
放る (ほうる、hōru): Bỏ mặc, bỏ ngang, mặc kệ.
見限る (みかぎる、mikagiru): Bỏ rơi, bỏ đi, từ bỏ.
見捨てる (みすてる、misuteru): Lìa bỏ, bỏ đi, đoạn tuyệt.
見放す (みはなす、mihanasu): Bỏ đi, từ bỏ.
ギブアップ (gibuappu): Bỏ cuộc, từ bỏ.
Mẫu câu sử dụng từ từ bỏ bằng tiếng Nhật:
試験をほうる (shiken o hōru): Bỏ kỳ thi.
要求を棄却する (yōkyū o kikyaku suru): Bác bỏ yêu cầu.
もう、そうと思いきることにしました (mō, sō to omoikiru koto ni shimashita): Tôi đã tự quyết định từ bỏ điều đó.
Bài viết từ bỏ tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn