Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Truyện tranh tiếng Hàn là 만화 (manhwa), là một phương tiện được sử dụng để thể hiện ý tưởng bằng hình ảnh thường kết hợp với các văn bản hoặc thông tin hình ảnh khác.

Truyện tranh tiếng Hàn là 만화 (manhwa), thường gồm các dạng chuỗi hình ảnh nối tiếp nhau như các dạng văn bản như bóng hội thoại, chú thích và từ tượng thanh biểu thị đoạn hội thoại tường thuật hiệu ứng âm thanh.

Các hình thức phổ biến trong truyện tranh bao gồm trang tranh truyện vui, dải truyện tranh hoạt họa mang tính xã hội và hoạt họa mang tính châm biếm và cuốn truyện tranh.

Một số truyện tranh từ vựng Hàn.

진정한 아름다움.

Jinjeonghan aleumdaum.

Truyện tranh tiếng Hàn là gì

Vẻ đẹp thật sự.

사랑해요.

Salang haeyo.

Tôi yêu bạn.

구해줘.

Guhaejwo.

Cứu tôi.

나이 문제.

Nai munje.

Vấn đề tuổi tác.

오렌지 마말레이드.

Olenji mamalleideu.

Mứt cam.

우리에 대한 것.

Ulie daehan geos.

Một cái gì đó về chúng ta.

야생의 소녀들.

Yasaeng-ui sonyeodeul.

Những cô gái hoang dã.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *