| Yêu và sống
Trưởng thành tiếng Hàn là gì
Trưởng thành tiếng Hàn là 성장하다 (seongjanghada). Trưởng thành không những chỉ về mặt tuổi tác, hình dáng bên ngoài mà nó còn hướng đến sự phát triển về tâm sinh lý, suy nghĩ và tình cảm của một con người.
Tùy vào từng giai đoạn phát triển của mỗi người, sự trưởng thành sẽ có những tiêu chuẩn, đánh giá khác nhau. Trong quá trình trưởng thành ấy, theo từng ngày, ta có thể học hỏi thêm nhiều điều trong cuộc sống, từng bước hoàn thiện bản thân trở thành phiên bản hoàn hảo hơn đối với chính mình.
Từ vựng liên quan đến trưởng thành trong tiếng Hàn
자라다 (jalada): Lớn lên.
성숙하다 (seongsughada): Thành thạo, trưởng thành.
미성숙하다 (miseongsughada): Chưa trưởng thành, chưa thành thạo.
심리 (simli): Tâm lý.
생리 (saengli): Sinh lý.
감정 (gamjeong): Tình cảm.
유치하다 (yuchihada): Ấu trĩ.
생활 환경 (saenghwal hwangyeong): Môi trường sống.
유년기 (yunyeongi): Thời niên thiếu, thời thơ ấu.
과정 (gwajeong): Quá trình.
외관상 (oegwansang): Vẻ bên ngoài.
호르몬 (holeumon): Hoóc môn, nội tiết tố.
스트레스 (seuteuleseu): Căng thẳng, stress.
사춘기 (sachungi): Tuổi dậy thì.
Bài viết trưởng thành tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn