Home » Đại từ phủ định trong tiếng Nga là gì
Today: 2024-12-16 12:59:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Đại từ phủ định trong tiếng Nga là gì

(Ngày đăng: 13/12/2021)
           
Đại từ phủ định trong tiếng Nga là gì. Trong tiếng nga đại từ phủ định được chia thành những nhóm nào. Bảng biến cách đại từ phủ định tiếng nga.

Đại từ phủ định trong tiếng Nga là отрицательные местоимения. Thể hiện ý nghĩa phủ định sự tồn tại của sự vật, hiện tượng, tính chất và số lượng. Đồng thời làm tăng ý nghĩa phủ định trong câu. Đại từ phủ định trong tiếng Nga có thể chia thành hai nhóm sau đây:

Nhóm thứ nhất gồm những đại từ cấu tạo bằng cách gắn liền tiểu từ phủ định ни vào trước các đại từ hỏi кто, что, какой, чей: никто, ничто, никакой, ничей.

đại từ phủ định trong tiếng Nga là gìBảng biến cách các đại từ никто, ничто:

Cách 1

никто

ничто

Cách 2

никого

ничего

Cách 3

никому

ничему

Cách 4

никого

ничто

Cách 5

никем

ничем

cách 6

ни (о) ком

ни (о) чём

Nhóm thứ hai bao gồm những đại từ cấu tạo bằng cách gắn liền tiểu từ phủ định не (luôn luôn mang trọng âm) vào phía trước các dạng cách của hai đại từ кто và что: некого, некому, не о чем, нечего, нечему,...

Bảng biến cách đại từ некого, нечего:

Cách hai

некого

нечего

Cách 3

некому

нечему

Cách 4

некого

нечего

Cách 5

некем

нечем

Cách 6

Не (о) ком

Не (о) чем

Bài viết đại từ phủ định trong tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Bạn có thể quan tâm