| Yêu và sống
Đại từ phủ định trong tiếng Nga là gì
Đại từ phủ định trong tiếng Nga là отрицательные местоимения. Thể hiện ý nghĩa phủ định sự tồn tại của sự vật, hiện tượng, tính chất và số lượng. Đồng thời làm tăng ý nghĩa phủ định trong câu. Đại từ phủ định trong tiếng Nga có thể chia thành hai nhóm sau đây:
Nhóm thứ nhất gồm những đại từ cấu tạo bằng cách gắn liền tiểu từ phủ định ни vào trước các đại từ hỏi кто, что, какой, чей: никто, ничто, никакой, ничей.
Bảng biến cách các đại từ никто, ничто:
Cách 1 |
никто |
ничто |
Cách 2 |
никого |
ничего |
Cách 3 |
никому |
ничему |
Cách 4 |
никого |
ничто |
Cách 5 |
никем |
ничем |
cách 6 |
ни (о) ком |
ни (о) чём |
Nhóm thứ hai bao gồm những đại từ cấu tạo bằng cách gắn liền tiểu từ phủ định не (luôn luôn mang trọng âm) vào phía trước các dạng cách của hai đại từ кто và что: некого, некому, не о чем, нечего, нечему,...
Bảng biến cách đại từ некого, нечего:
Cách hai |
некого |
нечего |
Cách 3 |
некому |
нечему |
Cách 4 |
некого |
нечего |
Cách 5 |
некем |
нечем |
Cách 6 |
Не (о) ком |
Не (о) чем |
Bài viết đại từ phủ định trong tiếng Nga là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn