| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tên các dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Hàn
(Ngày đăng: 08/04/2021)
Dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Hàn là 자동차 수리 도구 (jatongcha suli dogu), bao gồm cờ lê lục giác, tô vít, đồng hồ vạn năng, máy nén...
Từ vựng tiếng Hàn về dụng cụ sửa chữa ô tô.
스패너 (seupaeneo: cờ lê
드라이버 (deulaibeo): tô vít
뺀치 (ppaenchi): kìm
망치 (mangchi): búa
드릴 (deulil): khoan tay
멀티미터 (meoltimiteo): đồng hồ vạn năng
육각렌치 (yuggaglenchi): cờ lê lục giác
방청 스프레이 (bangcheong seupeulei): bình xịt chống rỉ sét
압축기 (abchuggi): máy nén
용접공 (yongjeobgong): máy hàn
그라인더 (geulaindeo): máy mài
절연 테이프 (joel-yeonteipeu): băng dính cách điện
폼프 (peompeu): máy bơm
Bài viết tên các dụng cụ sửa chữa ô tô tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn