| Yêu và sống
Trưởng bối tiếng Hàn là gì
Trưởng bối tiếng Hàn là 선배 (seonbae). Trưởng bối người thuộc lớp trước, thế hệ trước, trong quan hệ với những người lớp sau, gọi là hậu bối mang hàm ý kính phục.
Một số từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô.
오빠 (oppa): Anh (em gái gọi).
형 (hyung): Anh (em trai gọi).
언니 (unnie): Chị (em gái gọi).
누나 (noona): Chị (em trai gọi).
형수 (hyeongsu): Chị dâu.
동생 (dongsaeng): Em.
남동생 (namdongsaeng): Em trai.
여동생 (yeodongsaeng): Em gái.
조카 (joka): Cháu.
할아버지 (halabeoji): Ông.
할머니 (halmeoni): Bà.
친할아버지 (chinhalabeoji): Ông nội.
친할머니 (chinhalmeoni) : Bà nội.
외할머니 (oehalmeoni): Bà ngoại.
외할아버지 (oehalabeoji): Ông ngoại.
어머니 (eomeoni) : Mẹ.
아버지 (abeoji): Bố, ba.
형제 (hyeongje): Anh chị em.
고모 (gomo): Cô.
사촌 (sachon): Anh chị em họ.
아내 (anae): Vợ.
남편 (nampyeon): Chồng.
Bài viết trưởng bối tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn