Home » Trưởng bối tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-20 00:44:46

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trưởng bối tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 28/07/2020)
           
Trưởng bối tiếng Hàn là 선배 (seonbae), là cách gọi để bày tỏ sự kính trọng với người có thâm niên và thành tựu nhất định trong một lĩnh vực hay ngành nghề trong xã hội.

Trưởng bối tiếng Hàn là 선배 (seonbae). Trưởng bối người thuộc lớp trước, thế hệ trước, trong quan hệ với những người lớp sau, gọi là hậu bối mang hàm ý kính phục.

Một số từ vựng tiếng Hàn về cách xưng hô.

오빠 (oppa): Anh (em gái gọi).

형 (hyung): Anh (em trai gọi).

언니 (unnie): Chị (em gái gọi).

누나 (noona): Chị (em trai gọi).SGV, trưởng bối tiếng Hàn là gì

형수 (hyeongsu): Chị dâu.

동생 (dongsaeng): Em.

남동생 (namdongsaeng): Em trai.

여동생 (yeodongsaeng): Em gái.

조카 (joka): Cháu.

할아버지 (halabeoji): Ông.

할머니 (halmeoni): Bà.

친할아버지 (chinhalabeoji): Ông nội.

친할머니 (chinhalmeoni) : Bà nội.

외할머니 (oehalmeoni): Bà ngoại.

외할아버지 (oehalabeoji): Ông ngoại.

어머니 (eomeoni) : Mẹ.

아버지 (abeoji): Bố, ba.

형제 (hyeongje): Anh chị em.

고모 (gomo): Cô.

사촌 (sachon): Anh chị em họ.

아내 (anae): Vợ.

남편 (nampyeon): Chồng.

Bài viết trưởng bối tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm