Home » Trang trí nội thất tiếng Nhật là gì
Today: 2024-12-21 18:45:26

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Trang trí nội thất tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 08/06/2020)
           
Trang trí nội thất tiếng Nhật là kagaokazaru (家具を飾る). Trang trí nội thất là sắp xếp những vật dụng trong căn nhà, căn phòng sao cho thẩm mỹ, tiện dụng. Từ vựng về vật dụng trang trí nội thất bằng tiếng Nhật.

Trang trí nội thất tiếng Nhật là kagaokazaru (家具を飾る) một ngành nghề đòi hỏi sự thẩm mỹ cao trong việc sắp xếp các vật dụng và chi tiết trang trí trong căn nhà, căn phòng.

Một số từ vựng về vật dụng trang trí nội thất bằng tiếng Nhật.

家具 kagu: Đồ nội thất.

Trang trí nội thất tiếng Nhật là gì 床 yuka: Sàn nhà.

壁 kabe: Bức tường.

廊下 rouka: Hành lang.

布団 futon: Nệm.

毛布 moufu: Chăn.

畳 tatami: Thảm.

椅子 isu: Ghế.

机 tsukue: Bàn.

本棚 hondana: Kệ sách.

冷蔵庫 reizouko: Tủ lạnh.

枕 makura: Gối.

テレビ  terebi: Tivi.

戸棚 todana: Tủ quần áo.

戸棚 todana: Gương.

時計 tokei: Đồng hồ.

ランプ ranpu: Đèn để bàn.

台所用品 daidokoroyouhin: Đồ dùng nhà bếp.

皿洗い機 saraaraiki: Máy rửa bát.

扇風機 senpuuki: Quạt.

絵 e: Bức tranh.

Bài viết trang trí nội thất tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm