| Yêu và sống
Trái cây trong tiếng Pháp là gì
Trái cây trong tiếng Pháp là fruit(n.m). Về mặt thực vật học, trái cây có hạt và phát triển từ hoa của cây, phần còn lại của cây được coi là rau.
Trong ẩm thực, trái cây có vị ngọt hoặc chua còn rau có vị mặn hơn.
Một số từ vựng tiếng Pháp về các loại trái cây:
Cerise: Anh đào.
Myrtille: Việt quất.
Citron: Chanh.
Pomme: Táo.
Poire: Lê.
Pastèque: Dưa hấu.
Framboise: Phúc bồn tử.
Fraise: Dâu.
Citron vert: Chanh dây.
Orange: Cam.
Banane: Chuối.
Pamplemousse: Bưởi.
Một số ví dụ về trái cây trong tiếng Pháp:
1. Ma soeur adore manger des fraises.
Em gái tôi rất thích ăn quả dâu.
2. Les singes mangent beaucoup de bananes.
Khỉ thì ăn nhiều chuối.
3. Les citrons sont jaunes.
Quả chanh thì màu vàng.
Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Pháp SGV - Trái cây trong tiếng Pháp là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn