Home » Chúng ta chia tay đi tiếng Nhật
Today: 2024-11-25 11:07:07

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chúng ta chia tay đi tiếng Nhật

(Ngày đăng: 16/06/2020)
           
Chúng ta chia tay đi tiếng Nhật là watashitachi wa wakareyou (私たちは別れよう). Là câu nói thể hiện sự kết thúc của một mối quan hệ. Một số câu nói khi chia tay bằng tiếng Nhật.

Chúng ta chia tay đi tiếng Nhật là watashitachi wa wakareyou (私たちは別れよう).

Một số câu nói tiếng Nhật khi chia tay.

もう会えない  mō aenai: Em không thể gặp anh được nữa.

好きだけど愛してない  suki dakedo aishitenai: Em thích anh nhưng em sẽ không yêu anh nữa.

もう愛してない  mō aishitenai: Anh không còn yêu em nữa.

ほかに恋人ができたの  hoka ni koibito ga dekita no: Anh có người yêu khác rồi phải không.

Chúng ta chia tay đi tiếng Nhật一緒にいても楽しくない  issho ni ite mo tano shikunai: Gặp anh chẳng có gì vui vẻ cả.

じゃましないでよ  jama shinai deyo: Đừng quấy rầy tôi nữa.

もう私のことあいしてないのね  mō watashi no koto aishitenai nonē: Anh không còn yêu em nữa đúng không.

どうか教えて、しりたいの  dōka oshiete, shiritai no: Hãy nói cho em biết đi, em muốn biết.

いい彼女じゃなくてごめんね  ii kanojo ja nakute gomen ne: Em xin lỗi vì em không phải là người bạn gái tốt.

わたしのせい  watashi no sei: Là lỗi của em.

もう一度やりなおせない  mō ichido yarinaosenai: Chúng ta bắt đầu lại có được không.

あなたのこと忘れない  anata no koto wasurenai: Em sẽ không bao giờ quên anh.

すてきな思い出をありがとう  suteki na omoide o arigatō: Cảm ơn những vì những kỉ niệm tốt đẹp.

しり会えってよかった  shiriaette yokatta: Em rất vui vì đã quen biết anh.

時々私のこと思い出して  tokidoki watashi no koto omoidashite: Thỉnh thoảng hãy nhớ đến em nhé.

私たちって違いが多すぎる、マッチしてない  watashitachi tte chigai ga ō sugiru, macchi shi tenai: Chúng ta quá khác nhau, chúng ta không hợp.

自分のスペースが欲しいの  jibun no supēsu ga hoshī no: Anh muốn không gian cho chính mình.

私たちは終わった  watashitachiha owatta: Chúng ta đã kết thúc rồi.

他のだれかを見つけるべきです  hoka no dareka o mitsukerubekidesu: Anh nên tìm kiếm một người khác.

君はもっと良い人を見つけるよ  kimi wa motto yoi hito o mitsukeru yo: Anh sẽ tìm được người tốt hơn.

傷つけてごめん  kizutsukete gomen: Xin lỗi vì đã làm tổn thương anh.

あなたがそばにいなくて、私はさびしいです  Anata ga soba ni inakute, watashi wa sabishīdesu: Không có anh bên cạnh em rất cô đơn.

まだ友達でいられる  mada tomodachi de irareru: Chúng ta vẫn là bạn bè chứ.

幸せにね  shiawase nine: Chúc anh hạnh phúc.

愛してたわ  aishiteta wa: Em đã từng yêu anh.

やめた  yameta: Quên nó đi.

Bài viết chúng ta chia tay đi tiếng nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm