| Yêu và sống
Tốt nghiệp tiếng Trung là gì
Tốt nghiệp tiếng Trung là bìyè (毕业).
Từ đồng nghĩa với tốt nghiệp trong tiếng Trung:
Zúyè (卒业): Tốt nghiệp.
Jiéyè (结业): Tốt nghiệp, kết thúc khóa.
Một số từ vựng liên quan đến tốt nghiệp trong tiếng Trung:
Wénpíng (文凭): Bằng tốt nghiệp.
Bìyè zhèngshū (毕业证书): Chứng chỉ tốt nghiệp.
Bìyè lùnwén (毕业论文): Luận văn tốt nghiệp.
Niánjiàn (年鉴): Kỷ yếu.
Bìyè fú (毕业服): Trang phục tốt nghiệp.
Một số mẫu câu về tốt nghiệp trong tiếng Trung:
大 学 毕业 以后,你 想 做 什么?
Dàxué bìyè yǐhòu, nǐ xiǎng zuò shénme?
Sau khi tốt nghiệp đại học, bạn muốn làm gì?
大学 毕业 后,她 和 男 朋友 结婚 了。
Dàxué bìyè hòu, tā hé nán péngyǒu jiéhūn le.
Sau khi tốt nghiệp đại học, cô ấy đi lấy chồng rồi.
高中 毕业 后,他 不要 读 大学。
Gāozhōng bìyè hòu, tā bùyào dú dàxué.
Sau khi tốt nghiệp cấp 3, cậu ấy không muốn học lên đại học.
生驹 里奈 说 她 会 在 5 月 卒业。
Shēngjū lǐnài shuō tā huì zài 5 yuè zúyè.
Ikoma Rina cho biết là cô ấy sẽ tốt nghiệp vào tháng 5.
Bài viết tốt nghiệp tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn