Home » Tổng quan du lịch tiếng Anh là gì
Today: 2024-12-16 15:07:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tổng quan du lịch tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 24/06/2020)
           
Tổng quan du lịch tiếng Anh là Tourism overview /ˈtʊərɪzəm ˈoʊ.vɜː.ˌvjuː/. Tổng quan du lịch được xem như là một cách nói chung về hoạt động du lịch và những gì mà thiên nhiên ban tặng cho con người.

Tổng quan du lịch tiếng Anh là Tourism overview được hiểu như một cách nói bao quát về du lịch trong đó gồm hoạt động du lịch, đặc trưng của vùng miền và đời sống con người nơi du lịch. Tổng quan du lịch là tập hợp các hoạt động kinh doanh nhằm giúp đỡ việc thực hiện các cuộc hành trình và lưu trú tạm thời của con người ví dụ như phục vụ vận chuyển, phục vụ ăn uống, lưu trú, phục vụ hướng dẫn tham quan.

Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến tổng quan du lịch:

Timetable /ˈtɑɪm.ˌteɪ.bəl/: Lịch trình.

Tourism /ˈtʊərɪz(ə)m/: Ngành du lịch.

Operator /ˈɒpəreɪtər/: Người vận hành, người điều hành.

Hot spot /hɒt spɒt/: Nơi có nhiều hoạt động giải trí.

Customer file /ˈkəs.tə.mɜː faɪl/ : Hồ sơ khách hàng.

Domestic travel /də.ˈmɛs.tɪk ˈtrævl̩/: Du lịch nội địa.

Package holiday /ˈpakɪdʒ ˈhɒlɪdeɪ/: Gói du lịch.

Voyage /ˈvɔɪɪdʒ/: Hành trình.

Carrier /ˈkærɪə(r)/: Hãng vận chuyển.

Destination knowledge /ˌdestɪˈneɪʃn̩ ˈnɒlɪdʒ/: Kiến thức về điểm đến.

Inbound tour operator /ˈɪnbaʊnd tuə/: Hãng lữ hành trong nước.

Inbound tourism /ˈɪnbaʊnd ˈtʊərɪz(ə)m/: Khách du lịch từ nước ngoài vào.

Itinerary component /aɪˈtɪnərəri kəmˈpəʊnənt/: Thành phần lịch trình.

Low season /ləʊ ˈsiːzn̩/: Mùa vắng khách.

Outbound travel /ˈɑʊt.ˌbɑʊnd ˈtrævl̩/: Du lịch ra nước ngoài.

Source market /sɔːs ˈmɑːkɪt/: Thị trường nguồn.

Bài viết tổng quan du lịch tiếng Anh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm