Home » Tiếng Trung bồi trong công xưởng
Today: 2024-04-27 04:49:28

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tiếng Trung bồi trong công xưởng

(Ngày đăng: 28/02/2020)
           
Tiếng Trung bồi là gì? Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thông dụng về chủ đề công xưởng. Cùng SGV tìm hiểu qua bài viết.

Học tiếng Trung bồi là học tiếng Trung thông qua sự bồi đắp từng ngày, học hỏi qua việc giao tiếp với nhau, các từ vựng, câu giao tiếp được phiên âm trực tiếp ra tiếng Việt.

Dưới đây là một số từ vựng và mẫu câu tiếng Trung thông dụng về chủ đề công xưởng.

工厂 [gōngchǎng] công chảng: Nhà máy, công xưởng.

Tiếng Trung bồi trong công xưởng, ngoại ngữ SGV 上班/下班 [shàngbān / xiàbān] sang pan/ xia pan: Đi làm/ tan ca.

加班 [jiābān] cha pan: Tăng ca, làm thêm.

刷卡 / 打卡 [shuākǎ / dǎkǎ] soa khả/ tá khả: Quẹt thẻ.

管理人 [guǎnlǐ rén] quán lỉ rẩn: Người quản lí.

车间 [Chējiān] trơ chen: Phân xưởng.

生产 [Shēngchǎn] shân tràn: Sản xuất.

产线 [chǎn xiàn] chản xen: Dây chuyền sản xuất.
机台 [jī tái] chi thải: Máy móc.
开机/关机 [kāijī/guānjī] khai chi/quan chi: Bật/ tắt.
工具 [gōngjù] cung chuy: Công cụ.
台车 [tái chē] thải chơ: Xe để hàng.
出勤计时员 [chūqín jìshí yuán] tru chín chi sứ doén: Nhân viên chấm công.
检验工 [jiǎnyàn gōng] chẻn den cung: Nhân viên kiểm phẩm.
清洁,清洁机台 [qīngjié, qīngjié jī tái] ching chía, ching chía chi thái: Làm vệ sinh, vệ sinh máy móc.

Một số mẫu câu tiếng Trung thường dùng trong chủ đề công xưởng:

危险区域请勿靠近 [wēixiǎn qūyù qǐng wù kàojìn] wẩy xẻn tru duỳ chỉng ù kháo chin: Khu vực nguy hiểm, không được lại gần.

保持卫生干净整洁 [bǎochí wèishēng gānjìng zhěngjié] Bảo chử wây shâng can ching chầng chía: Giữ gìn vệ sinh sạch sẽ ngăn nắp.

不好意思我来晚了[bù hǎoyìsi wǒ lái wǎnle] pu hảo y xự gủa lải wản lờ! Thật ngại quá, tôi đến muộn rồi!.

路上堵车堵得很厉害 [lùshàng dǔchē dǔ dé hěn lìhài] lủ sang tủ trưa tủ tợ hẩn ly hai: Bởi vì trên đường tắc đường rất khủng khiếp.

请问, 这个怎么弄?[qǐngwèn, zhège zěnme nòng?] chỉn wân, trơ gơ chẩm mơ nung?: Cho hỏi cái này làm như thế nào?.

离开卫生间时, 请关上电灯! [líkāi wèishēngjiān shí, qǐng guānshàng diàndēng] lí khai wây shâng chen sử, chỉng guan sang ten tân: Lúc rời khỏi nhà vệ sinh, hãy tắt đèn.

Bài viết tiếng Trung bồi trong công xưởng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm