Home » Meet the deadline nghĩa là gì
Today: 2024-03-29 13:21:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Meet the deadline nghĩa là gì

(Ngày đăng: 23/03/2021)
           
Meet the deadline có nghĩa là hoàn thành một công việc nào đó tại thời điểm đúng thời hạn đã thỏa thuận, được dùng để đề cập thời gian cụ thể hoàn thành một nhiệm vụ hoặc công việc được giao.

Meet the deadline có nghĩa là hoàn thành một công việc nào đó tại thời điểm đúng thời hạn đã thỏa thuận, được dùng để đề cập thời gian cụ thể hoàn thành một nhiệm vụ hoặc công việc được giao.

Từ vựng tiếng Anh về Meet the deadline:

Once in a while: Thi thoảng.

Once in a blue moon: Cực kì hiếm khi.

Such a long time: Đã lâu lắm rồi.

Such a while: Đã một lúc lâu.

In time: Đúng giờ.

On time: Kịp giờ.

In the nick of time: Đúng giờ trong suýt soát.

At that time: Vào lúc đó.

A long time ago: Một thời gian dài trước đây.

A fews time: Một vài lần.

Mẫu câu tiếng Anh liên quan đến Meet the deadline:

I completed my project meet the deadline.

Tôi đã hoàn tất dự án đúng thời hạn.

Please do your best to meet the deadlines, she said.

Hãy cố gắng hết sức để đáp ứng thời hạn, cô ấy nói.

Các trạm không đáp ứng thời hạn được chia thành hai loại. 

The stations that did not meet the deadline fall into two categories.

Tất cả các vệ tinh khác đều không đáp ứng được thời hạn. 

All the other satellites failed to meet the deadline.

France will be there on time and will meet the deadline.

Pháp sẽ đến đó đúng giờ và sẽ đáp ứng thời hạn. 

I believe we can do it and still meet the deadline.

Tôi tin rằng chúng tôi có thể làm được và vẫn đáp ứng được thời hạn. 

Amtrak could face liquidation if it fails to meet the deadline.

Amtrak có thể phải đối mặt với việc thanh lý nếu không đáp ứng được thời hạn. 

The complaint can be postmarked or faxed to meet the deadline.

Đơn khiếu nại có thể được đóng dấu bưu điện hoặc fax để đáp ứng thời hạn. 

Our groups are working literally day and night to meet the deadline. 

Các nhóm của chúng tôi đang làm việc cả ngày lẫn đêm để đáp ứng thời hạn.

He said the agency is working to help State meet the deadline.

Ông cho biết cơ quan đang làm việc để giúp State đáp ứng thời hạn.

Bài viết Meet the dealine nghĩa là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm