| Yêu và sống
Tiếng Anh ngành nhà hàng
Tiếng Anh ngành nhà hàng là những câu từ giao tiếp thông dụng bằng tiếng Anh giúp nhân viên nhà hàng có thể giao tiếp với thực khách nước ngoài một cách dễ dàng hơn.
Một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến ngành nhà hàng:
Restaurant /ˈrɛs.tə.rɑːnt/: Nhà hàng.
Booking /ˈbo͝okiNG/: Đặt bàn trước.
Appetizer /ˈapiˌtīzər/: Món khai vị.
Main courses /mīn kôrs/: Món chính.
Desserts /diˈzərt/: Món tráng miệng.
Refreshments /riˈfreSHmənt/: Bữa ăn nhẹ.
Waiter /ˈwātər/: Bồi bàn nam.
Waitress /ˈwātris/: Bồi bàn nữ.
Napkin /ˈnæpkɪn/: Khăn ăn.
Cutlery /ˈkʌtləri/: Dụng cụ ăn bằng bạc.
Một số mẫu câu tiếng Anh liên quan đến ngành nhà hàng:
Have you booked a table?
Quý khách đã đặt bàn trước chưa ạ?
It will take about 10 minutes for the dish to be finished, please wait a moment.
Sẽ mất khoảng 10 phút để món ăn được hoàn thành, quý khách vui lòng đợi một lát.
Dishes are ready, enjoy your meal.
Món ăn đã sẵn sàng, chúc quý khách ngon miệng.
Are you satisfied with the service of our restaurant today?
Quý khách có cảm thấy hài lòng với dịch vụ của nhà hàng chúng tôi hôm nay không ạ?
Thank you for dining at our restaurant. See you again soon.
Cảm ơn quý khách đã dùng bữa tối tại nhà hàng chúng tôi. Mong sớm gặp lại quý khách.
Bài viết tiếng Anh ngành nhà hàng được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn