| Yêu và sống
Thời trang tiếng Nhật là gì
Thời trang tiếng Nhật là fasshon (ファッション). Thời trang là một thói quen hoặc phong cách phổ biến, đặc biệt về quần áo, giày dép, phụ kiện, trang điểm.
Ngoài ra, thời trang là một xu hướng đặc biệt và không thay đổi trong phong cách diện đồ của một người.
Một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành thời trang.
Torendo (トレンド): Xu hướng.
Koode (コーデ): Phối đồ.
Ippantekina-fuku (一般的な服): Trang phục thông dụng.
Sutairu mappu (スタイルマップ): Phong cách diện đồ.
Haishoku (配色): Vải màu.
Nuimono (縫い物): Đồ khâu tay.
Shishū (刺繍): Thêu dệt.
Shatsu (シャツ): Áo thun.
Kattoso (カットソ): Áo bó.
Kattoso (スーツ): Áo vét.
Chokki (チョッキ): Áo zile.
Wanpīsu (ワンピース): Áo đầm.
Kenshi (絹糸): Tơ.
Nairon (ナイロン): Ni lông.
Kōshi moyō (格子模様): Kẻ ca rô.
Sutoraipu (ストライプ): Sọc.
Kahei (花柄): Vải hoa.
Fitto shita (フィットした): Bó sát.
Iro ochi suru (色落ちする): Phai màu.
Bài viết thời trang tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn