Home » Thời tiết trong tiếng Pháp là gì
Today: 2024-04-20 21:10:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thời tiết trong tiếng Pháp là gì

(Ngày đăng: 27/07/2022)
           
Thời tiết trong tiếng Pháp là temps /tɑ̃/. Là tập hợp các trạng thái của các yếu tố khí tượng xảy ra trong khí quyển ở một thời điểm, một khoảng thời gian nhất định như nắng, mưa, nóng, lạnh.

Thời tiết trong tiếng Pháp là temps /tɑ̃/. Thời tiết bị chi phối bởi sự chênh lệnh áp suất không khí giữa nơi này và nơi khác. Hầu hết các hiện tượng thời tiết diễn ra trong tầng đối lưu.

Một số từ vựng về thời tiết trong tiếng Pháp:

Il fait mauvais \il fɛ mo.vɛ\: Trời xấu, âm u.

Il fait beau \il fɛ bo\: Trời đẹp.

Il fait chaud \il fɛ ʃo\: Trời nóng.

Il fait froid \il fɛ fʁwa\: Trời lạnh.

Il fait frais \il fɛ fʁɛ\: Trời mát mẻ.

Il y a du soleil \il j‿a dy sɔ.lɛj\: Trời (có) nắng.Thời tiết trong tiếng Pháp là gì

Il y a des nuages \il j‿a de ny.aʒ\: Trời có mây (trời trong xanh).

Il y a du vent \il j‿a dy vɑ̃\: Trời có gió.

Il y a du brouillard \il j‿a dy bʁu.jaʁ\: Trời có sương mù.

Il y a une tempête \il j‿a yn tɑ̃.pɛt\: Trời có bão. 

Il pleut \il plø\: Trời mưa.

Il neige \il nɛʒ\: Tuyết rơi.

Một số ví dụ về thời tiết trong tiếng Pháp:

1. Les températures sont comprises entre 11 et 14 degrés.

Nhiệt độ trong khoảng 11-14°C. 

2. Hier, il faisait moins 20 degrés celsius, il fait très froid.

Hôm qua âm 20°C, thời tiết rất lạnh. 

3. Aujourd'hui, il fait un froid de canard! 

Thời tiết hôm nay lạnh cóng! 

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên tiếng Pháp SGV - Thời tiết tiếng Pháp là gì.

Bạn có thể quan tâm