Home » Từ vựng tiếng Hàn ôn thi topik 2
Today: 2024-10-15 23:45:03

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Từ vựng tiếng Hàn ôn thi topik 2

(Ngày đăng: 06/05/2021)
           
TOPIK là chữ viết tắt của 한국어능력시험 (Kỳ thi năng lực tiếng Hàn – Test of Proficiency in Korean), do Viện giáo dục quốc tế Quốc gia Hàn Quốc đứng ra tổ chức hằng năm.

TOPIK là kì thi dành cho đối tượng là những người nước ngoài hoặc những kiều bào Hàn Quốc sử dụng tiếng Hàn Quốc không như tiếng mẹ đẻ của mình.

Một số từ vựng liên quan đến TOPIK 2:

생각이 깊다 (saeng-gag-i gipda): Suy nghĩ sâu sắc.

마음이 넓다 (ma-eum-i neolbda): Rộng lượng.

성실하다 (seongsilhada): Thành thật.

책임감이 강하다 (chaeg-imgam-i ganghada): Có trách nhiệm cao.

눈이 높다 (nun-i nopda): Sáng suốt, tiêu chuẩn cao.

발이 넓다 (bal-i neolbda): Quan hệ rộng.

입이 무겁다 (ib-i mugeobda): Ít nói, trầm lắng.

입이 가볍다(ib-i gabyeobda): Nói nhiều.

귀가 얇다(gwiga yalbda): Cả tin.

환전하다 (hwanjeonhada): Đổi tiền.

대출하다 (daechulhada): Vay tiền.

가벼운 운동을 하다 (gabyeoun undong-eul hada): Vận động nhẹ nhàng.

활발하다 (hwalbalhada): Hoạt bát.

명랑하다 (myeonglanghada): Sáng sủa, rạng rỡ, vui vẻ.

깨뜨리다 (kkaetteulida): Làm vỡ.

오해하다 (ohaehada): Hiểu lầm.

떨어뜨리다 (tteol-eotteulida): Làm rơi.

문제가 생기다 (munjega saeng-gida): Có vấn đề nảy sinh.

착각하다 (chaggaghada): Nhầm lẫn, nhầm tưởng.

깜빡하다 (kkamppaghada): Quên khuấy mất.

Bài viết từ vựng tiếng Hàn ôn thi topik 2 được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm