| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Cách nói nghề nghiệp trong tiếng Nga
(Ngày đăng: 10/12/2021)
Bên cạnh hỏi tên, tuổi thì cách nói nghề nghiệp cũng là một câu khá phổ biến mà những bạn mới bắt đầu học tiếng Nga cần phải biết. SGV sẽ cung cấp cho các bạn một số từ vựng, mẫu câu hỏi, và câu trả lời về nghề nghiệp.
Một số từ vựng chỉ nghề nghiệp
учитель: thầy giáo
учительница: cô giáo
преподаватель: nam giảng viên
преподавательница: nữ giảng viên
врач: bác sĩ
медсестра: y tá
бизнесмен: doanh nhân
фермер: nông dân
рабочий: công nhân
инженер: kỹ sư
певец: ca sĩ
студент: nam sinh viên
студентка: nữ sinh viên
переводчик: phiên dịch viên
журналист: nhà báo, phóng viên
Mẫu câu về nghề nghiệp
Hỏi về nghề nghiệp trong tiếng Nga có rất nhiều cách. Dưới đây là những cách thông dụng và câu trả lời tương ứng.
1.Кто вы ?
Я --- danh từ chỉ nghề nghiệp cách 1---
Ví dụ:
Кто вы?
Я врач.
2. Кем вы работаете?
Я работаю --danh từ chỉ nghề nghiệp cách 5--
Ví dụ:
Кем вы работаете, Анна?
Я работаю бизнесменом.
Bài viết cách nói nghề nghiệp trong tiếng Nga được viết bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn