Home » Thở dài tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-15 15:54:30

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Thở dài tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 23/02/2021)
           
Thở dài tiếng Nhật là 溜息をつく, phiên âm romaji là tameiki wo tsuku. Thở dài là kiểu thở sâu và kéo dài hơi thở. Nó bắt đầu với một nhịp thở bình thường. Sau đó, bạn hít một hơi thứ hai thật sâu trước khi thở ra.

Thở dài tiếng Nhật là 溜息をつく, phiên âm romaji là tameiki wo tsuku. Thở dài là kiểu thở sâu và kéo dài hơi thở. Nó bắt đầu với một nhịp thở bình thường. Sau đó, bạn hít một hơi thứ hai thật sâu trước khi thở ra.

Thông thường, kiểu thở này là biểu hiện của cảm giác nhẹ nhõm, buồn chán hoặc kiệt sức.

Các từ vựng khác trong tiếng Nhật về tâm trạng:

嬉しい:うれしい:Vui.

悲しい:かなしい:Buồn.

興奮する:こうふんする:Phấn khích.

飽きる:あきる:Chán ngán.

驚く:おどろく:Bất ngờ.

怖がる:こわがる:Sợ hãi.

怒る:おこる:Tức giận.

混乱:こんらん:Bối rối.

心配する:しんぱいする:Lo lắng.

不安:ふあん:Bất an.

誇る:ほこる:Tự hào.

Các ví dụ mẫu câu về thở dài trong tiếng Nhật:

「別に」と,レイチェルはふてくされた表情でため息交じりに答えます。

“Đâu có gì”, Rachel thở dài, mắt nhìn lên ngao ngán.

エンジンを切り,ふーっとため息をついて,重い足取りで家の中に入ります。

Anh tắt máy xe, thở dài và chầm chậm đi vào nhà.

少な く とも 僕 が 狂人 で な い こと は わか っ た ろ.

ÍT nhất thì mọi người cũng thở dài vì tôi không điên.

わたしたちは長老たちを嘆息させたいとは思わないはずです。

Chắc chắn, chúng ta không muốn khiến cho các trưởng lão phàn nàn hay thở dài!

スターは鏡にうつった自分を見てため息をつきました。

Star thở dài khi nhìn vào gương.

家族の父親は,その時を思い出して,「本当に気落ちしました」と語っています。

Người cha trong gia đình không nén được tiếng thở dài khi thuật lại sự việc: “Chúng tôi thật sự nản lòng”.

Bài viết thở dài trong tiếng Nhật là gì đươc tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm