Home » Bãi biển tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-19 12:25:10

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Bãi biển tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 13/07/2020)
           
Bãi biển tiếng Nhật là umibe (海辺). Bãi biển là dạng địa hình bằng phẳng trải dài dọc theo bờ biển của một đại dương. Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề biển.

Bãi biển tiếng Nhật là umibe (海辺).

Câu ví dụ về từ umibe (海辺).

今日は海辺を走りたい。

Kyouu wa umibe o hashiritai.

Hôm nay tôi muốn chạy trên bãi biển.

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề biển:

Umi (海): Biển.

Kaigan (海岸): Bờ biển.

Kaitei (海底): Đáy biển.

Kaimen (海面): Mặt biển.

Suna (砂): Cát.SGV, bãi biển tiếng Nhật là gì.

Shima (島): Đảo.

Taiyou (大洋): Đại dương.

Nami (波): Sóng.

Kouwan (港湾): Cảng biển.

Toudai (灯台): Ngọn hải đăng.

Shio (潮): Thủy triều.

Ryoukai (領海): Lãnh hải.

Kaikyou (海峡): Eo biển.

Nori (海苔): Rong biển.

Danryuu (暖流): Dòng biển nóng.

Kanryuu (寒流): Dòng biển lạnh.

Bài viết bãi biển tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm