| Yêu và sống
Thể dục trong tiếng Nhật
Thể dục trong tiếng Nhật là taiiku (体面), là tất cả những hoạt động của cơ thể nhằm nâng cao hoặc duy trì sự vừa vặn của cơ thể và sức khỏe.
Một số từ vựng về thể dục trong tiếng Nhật.
スボーツ器具 (supotsu kigu): Dụng cụ thể thao.
スポーツ (supotsu): Thể thao.
きたえあげる (kitaeagesu): Rèn luyện thể thao.
運動会 (undokai): Hội thi thể thao.
オリエンテーリング (orienteringu): Cuộc đi bộ thể thao.
て拳道 (tekondo): Võ Tekondo.
サッカー (sakka): Bóng đá.
ゴン (gon): Gôn.
バレーボール (nareboru): Bóng chuyền.
クライミング (guraimingu): Leo núi.
さかなをつる (sakana o tsuru): Câu cá.
銃を撃つ (juwoutsu): Bắn súng.
卓球 (takkyuu): Bóng bàn.
泳ぐ (oyogu): Bơi lội.
ジョギング (jogingu): Chạy bộ.
日の丸 (hinomaru): Cờ Nhật.
高飛び (takatobi): Nhảy cao.
野球 (yakyuu): Bóng chày.
ジム (jimu): Gym.
スケート (suketo): Trượt băng.
アイスリンク (aisurinku): Sân trượt băng.
相撲取り (sumotori): Đô vật.
ボクシング (bokushingu): Đấm bốc.
まらてょん (maratyon): môn Marathon.
スキー (suki): Trượt tuyết.
Bài viết thể dục trong tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn