| Yêu và sống
Thay đổi tiếng Nhật là gì
Thay đổi tiếng Nhật là kawaru (変わる), là sự việc diễn ra một cách khác biệt hoàn toàn và không lặp lại ở trạng thái trước đó.
Một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến thay đổi.
Kaihai (改廃): Cải tổ.
Kaihen (改変): Cải biến.
Kirikae (切り替え): Thay thế.
Gekidou (激動): Biến đổi.
Aratameru (改める): Cải thiện.
Kaiseisuru (改正する): Sửa đổi.
Uwaki (浮気): Sự hay thay đổi.
Koutetsu (更迭): Thay đổi công tác, vị trí.
Một số mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến thay đổi.
年を取るほど、性格が変わって、成熟度が増します。
Toshi wo toriru hodo, seikaku ga kawatte, seijukudo ga mashimasu.
Càng lớn lên, tính cách càng thay đổi, tôi trở nên trưởng thành hơn.
数式を変わりましたが、答えは正しいです。
Suushiki wo kawarimashitaga, kotae wa tadashiidesu.
Tôi đã thay đổi công thức nhưng đáp án vẫn đúng.
彼はいつも考えを変わる。
Kare wa itsumo kangae wo kawaru.
Anh ấy luôn thay đổi ý kiến.
母の手で卵からケーキに変わりました。
Haha no te de tamago kara keeki ni kawarimashita.
Nhờ tay mẹ nó đã từ một quả trứng biến thành cái bánh ngọt.
Bài viết thay đổi tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn