Home » Tết Âm lịch tiếng Anh là gì
Today: 2024-12-24 10:58:17

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tết Âm lịch tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 11/06/2020)
           
Tết Âm lịch tiếng Anh là lunar new year, phiên âm là /ˈluː.nɚˌnuː ˈjɪr/. Tết Âm lịch là lễ mừng năm mới của một số nước dùng lịch âm như Trung Quốc, Việt Nam, được tổ chức sau Tết Dương lịch gần 1 tháng.

Tết Âm lịch tiếng Anh là lunar new year, phiên âm là  /ˈluː.nɚˌnuː ˈjɪr/.

Một số từ vựng liên quan đến Tết Âm lịch trong tiếng Anh:

Lunar calender /ˈluː.nɚ ˈkæl.ən.dɚ/: Âm lịch, lịch âm.

New Year’s Eve /ˌnuːˌjɪrzˌjɪəz ˈiːv/: Giao thừa.

Countdown /ˈkaʊnt.daʊn/: Đếm ngược.Tết Âm lịch tiếng Anh là gì, SGV

Fireworks /ˈfɑɪərˌwɜrks/: Pháo hoa.

Lucky money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/: Lì xì.

Relatives /ˈrel.ə.tɪv/: Họ hàng.

Put on make up /pʊt ɑːn meɪk ʌp/: Trang điểm.

Dress up /dres ʌp/: Ăn diện.

Visit relatives /ˈvɪz.ɪt ˈrel.ə.tɪv/: Đi thăm họ hàng.

Play cards /pleɪ kɑrdz/: Chơi bài.

Pickled small leeks /ˈpɪk.əld smɑːl liːk/: Củ kiệu.

Square sticky rice cake /skwer ˈstɪk.i  raɪs keɪk/: Bánh chưng.

Pumpkin seeds /ˈpʌmp.kɪn siːd/: Hạt bí.

Soft drink /sɑːft drɪŋk/: Nước ngọt.

Watermelon seeds /ˈwɔː.təˌmel.ən siːd/: Hạt dưa.

Sunflower seeds /ˈsʌnˌflaʊ.ɚ siːd/: Hạt hướng dương.

Dried fruits /draɪd fruːt/: Mứt trái cây các loại.

Bài viết Tết Âm lịch tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm