| Yêu và sống
Tên tiếng Trung của các trang phục truyền thống
Trang phục truyền thống của mỗi quốc gia không chỉ tôn lên vẻ đẹp mà còn thể hiện màu sắc đa văn hóa của mỗi quốc gia trên thế giới.
Trang phục thường mang ý niệm củng cố tinh thần đoàn kết của một cộng đồng hay đoàn thể được dùng vào ngày lễ liên quan đến truyền thống văn hóa.
Từ vựng về trang phục truyền thống:
奥黛 / àodài: Áo dài, Việt Nam
汉服 / hànfú: Hán phục, Trung Quốc
旗袍 / qípáo: Sườn xám, Trung Quốc
和服 / héfú: Kimono, Nhật Bản
纱丽 / shālì: Sari, Ấn Độ
暮暮 / mùmù: Váy Muumuu, Hawaii
阿拉伯大炮 / ālābódàpáo: Thobe, Ả Rập
三婆袄 / sānpóǎo: Áo bà ba, Việt Nam
韩服 / hánfú: Hanbok, Hàn Quốc
帕农 / pànóng: Sampot, Thái Lan
纱笼 / shālóng: Sarong, Campuchia
马来套装 / mǎláitàozhuāng: Baju Kurung, Malaysia
察曼多 / chámànduō: Chamanto, Chile
Bài viết tên tiếng Trung của các trang phục truyền thống được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn