Home » Tên tiếng Trung các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới
Today: 2024-11-15 14:16:01

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tên tiếng Trung các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới

(Ngày đăng: 16/12/2021)
           
Tên tiếng Trung của 239 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới: 越南- yuènán: Việt Nam, 美国- měiguó: Hoa Kỳ,英国- yīngguó: Vương quốc Anh, 韩国- hánguó: Hàn Quốc...

Các bạn đang tò mò về tên tiếng Trung của các quốc gia trên thế giới. Vậy thì bài viết này sẽ giúp các bạn biết được cách viết và đọc bằng tiếng Trung tên của các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới.

阿富汗- Āfùhàn: Afghanistan

阿尔巴尼亚- ā'ěrbāníyǎ: Albania

阿尔及利亚- ā'ěrjílìyǎ: Algeria

安道尔- āndào ěr: Andorra

安哥拉- āngēlā: Ăng-gô

安圭拉- ān guī lā: Anguilla

安提瓜和巴布达- ān tí guā hé bā bù dá: Antigua và Barbuda

阿根廷- āgēntíng: Argentina

亚美尼亚- yàměiníyǎ: Armenia

澳大利亚- àodàlìyǎ: Úc

奥地利- àodìlì: Áo

阿塞拜疆- āsèbàijiāng: Azerbaijan

巴林- bālín: Bahrain

孟加拉国- mèngjiālā guó: Bangladesh

巴巴多斯- bābāduōsī: Barbados

白俄罗斯- bái'èluósī: Bêlarut

比利时- bǐlìshí: Bỉ

伯利兹- bó lìzī: Belize

贝宁- bèi níng: Bénin

百慕大群岛- bǎimùdà qúndǎo: Bermuda

不丹- bù dān: Bhutan

玻利维亚- bōlìwéiyǎ: Bôlivia

波黑- bō hēi: Bosnia and Herzegovina

博茨瓦纳- bócíwǎnà: Botswana

布维岛- bù wéi dǎo: Đảo Bouvet

巴西- bāxī: Brazil

英属维尔京群岛- yīng shǔ wéi'ěrjīng qúndǎo: Quần đảo Virgin thuộc Anh

文莱- wén lái: Brunei

保加利亚- bǎojiālìyǎ: Bulgaria

布基纳法索- bù jī nà fǎ suǒ: Burkina Faso

布隆迪- bùlóngdí: Burundi

柬埔寨- jiǎnpǔzhài: Campuchia

喀麦隆- kāmàilóng: Ca-mơ-run

加拿大- jiānádà: Canada

加那利群岛 - jiānà lì qúndǎo : Quần đảo Canaria

佛得角- fú dé jiǎo: Cộng hòa Cabo Verde

开曼群岛- kāi màn qúndǎo: Quần đảo Cayman

中非- zhōng fēi: Trung Phi

乍得- zhàdé: Cộng hòa Tchad

智利- zhìlì: Chile

中国- zhōngguó: Trung quốc

圣诞岛- shèngdàn dǎo: Đảo giáng sinh

科科斯(基林)群岛- kē kēsī (jī lín) qúndǎo: Quần đảo Cocos (Keeling)

哥伦比亚- gēlúnbǐyǎ: Colombia

多米尼克- duōmǐ níkè: Thịnh vượng chung Dominica

北马里亚纳自由联邦- běi mǎlǐ yǎ nà zìyóu liánbāng: Thịnh vượng chung Quần đảo Bắc Mariana

哥斯达黎加- gēsīdálíjiā: Costa Rica

科特迪瓦- kētèdíwǎ: Côte d'Ivoire, Cốt Đi-voa (Bờ Biển Ngà)

克罗地亚- kèluódìyà: Croatia

古巴- gǔbā: Cubatên tiếng Trung các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới

塞浦路斯- sāipǔlùsī: Đảo Síp

捷克- jiékè: Cộng hòa Séc

朝鲜- cháoxiǎn: Bắc Triều Tiên

丹麦- dānmài: Đan Mạch

吉布提- jíbùtí: Cộng hòa Djibouti, Cộng hòa Gi-bu-ti

东帝汶- dōngdìwèn: Đông Timor

厄瓜多尔- èguāduō'ěr: Ecuador

埃及- āijí: Ai Cập

萨尔瓦多- sà'ěrwǎduō: Cộng hòa El Salvador

赤道几内亚- chìdào jǐnèiyǎ: Cộng hòa Guinea Xích Đạo

厄立特里亚- èlìtèlǐyǎ: Nhà nước Eritrea

爱沙尼亚- àishāníyǎ: Estonia

埃塞俄比亚- āisāi'ébǐyǎ: Cộng hòa Dân chủ Liên bang Ethiopia

福克兰群岛(马尔维纳斯) - fú kè lán qúndǎo (mǎ'ěr wéi nà sī): Quần đảo Falkland (Malvinas)

斐济- fěijì: Cộng hòa Quần đảo Phi-gi

芬兰- fēnlán: Phần Lan

法国- fàguó: Pháp

法属圭亚那- fà zhǔ guīyǎnà: Guyane thuộc Pháp

法属波利尼西亚- fà zhǔ bōlìníxīyà: Polynesia thuộc Pháp

法属南部领地- fà zhǔ nánbù lǐngdì: Vùng đất phía nam thuộc Pháp

加蓬- jiāpéng: Cộng hòa Gabon

格鲁吉亚- gélǔjíyà: Georgia

德国- déguó: Đức

加纳- jiā nà: Ghana

直布罗陀- zhíbùluōtuó: Gibraltar

希腊- xīlà: Hy Lạp

格陵兰- gélínglán: Greenland

格林纳达- gélínnàdá: Grenada

瓜德罗普岛- guā dé luó pǔ dǎo: Guadeloupe

关岛- guāndǎo: Guam

危地马拉- wēidìmǎlā: Guatemala

几内亚- jǐnèiyǎ: Guinea

几内亚比绍- jǐnèiyǎ bǐ shào: Guinea-Bissau

圭亚那- guīyǎnà: Guyana

海地- hǎidì: Haiti

赫德岛和麦克唐纳岛- hè dé dǎo hé màikè táng nà dǎo: Đảo Heard và quần đảo McDonald

洪都拉斯- hóngdūlāsī: Honduras

中国香港- zhōngguó xiānggǎng: Hồng Kông, Trung Quốc

匈牙利- xiōngyálì: Hungary

冰岛- bīngdǎo: Iceland

萨摩亚- sàmó yǎ: Samoa

印度- yìndù: Ấn Độ

印度尼西亚- yìndùníxīyà: Indonesia

伊朗- yīlǎng: Iran

伊拉克- yīlākè: Irac

爱尔兰- ài'ěrlán: Ai-len

以色列- yǐsèliè: Ixraen

意大利- yìdàlì: Ý

牙买加- yámǎijiā: Jamaica

日本- rìběn: Nhật Bản

约旦- yuēdàn: Jordan

哈萨克斯坦- hāsàkè sītǎn: Kazakhstan

肯尼亚- kěnníyǎ: Kenya

列支敦士登- lièzhīdūnshìdēng: Kiechtenstein

基里巴斯- jīlǐbāsī: Kiribati

科威特- kēwēitè: Cô-oét

吉尔吉斯斯坦- jí'ěrjísī sītǎn: Kyrghyzstan

老挝- lǎowō: Lào

拉脱维亚- lātuōwéiyǎ: Latvia

黎巴嫩- líbānèn: Cộng hoà Liban (Li-băng)

莱索托- láisuǒtuō: Vương quốc Lesotho

利比里亚- lìbǐlǐyǎ: Liberia

利比亚- lìbǐyǎ: Libya

立陶宛- lìtáowǎn: Litva

卢森堡- lú sēn bǎo: Đại công quốc Luxembourg

中国澳门- zhōngguó àomén: Ma Cao, Trung Quốc

马其顿- mǎqídùn: Cộng hòa Macedonia

马达加斯加- mǎdájiāsījiā: Cộng hòa Madagascar

马德拉群岛(葡) - mǎ dé lā qúndǎo (pú): Quần đảo Madeira (Bồ Đào Nha)

马拉维- mǎ lā wéi: Cộng hòa Malawi

马来西亚- mǎláixīyà: Malaysia

马尔代夫- mǎ'ěrdàifū: Cộng hòa Maldives

马里- mǎlǐ: Cộng hoà Mali

马耳他- mǎ'ěrtā: Malta

马绍尔群岛- mǎshào'ěr qúndǎo: Quần đảo Marshall

马提尼克岛- mǎ tí níkè dǎo: Martinique

毛里塔尼亚- máolǐtǎníyǎ: Mauritania

毛里求斯- máolǐqiúsī: Cộng hòa Maurice

马约特 - mǎ yuē tè : Mayotte

墨西哥- mòxīgē: Mexico

密克罗尼西亚- mì kè luó ní xī yà: Micronesia

摩尔多瓦- mó'ěrduōwǎ: Moldova

摩纳哥- mónàgē: Monaco

蒙古国- ménggǔ guó: Mông Cổ

黑山- hēishān: Montenegro

蒙特赛拉特岛- méngtè sài lā tè dǎo: Montserrat

摩洛哥- móluògē: Ma-rốc

莫桑比克- mòsāngbǐkè: Mozambique

缅甸- miǎndiàn: Myanmar

纳米比亚- nàmǐbǐyǎ: Namibia

瑙鲁- nǎo lǔ: Nauru

尼泊尔- níbó'ěr: Nepal

荷属安的列斯群岛- hé shǔ ān dì liè sī qúndǎo: Antilles thuộc Hà Lan

新喀里多尼亚- xīn kā lǐ duō ní yǎ: Tân Ca-lê-đô-ni-a hay Tân Thế giới

新西兰- xīnxīlán: New Zealand

尼加拉瓜- níjiālāguā: Nicaragua

尼日尔- nírì'ěr: Cộng hoà Niger

尼日利亚- nírìlìyǎ: Nigeria

纽埃- niǔ āi: Niue

诺福克岛- nuò fú kè dǎo: Đảo Norfolk

挪威- nuówēi: Na Uy

阿曼- āmàn: Ô-man

巴基斯坦- bājīsītǎn: Pakistan

帕劳- pà láo: Cộng hoà Palau

巴勒斯坦- bālèsītǎn: Palestine

巴拿马- bānámǎ: Panama

巴布亚新几内亚- bābùyǎ xīn jǐnèiyǎ: Papua New Guinea

巴拉圭- bālāguī: Paraguay

秘鲁- bìlǔ: Peru

菲律宾- fēilǜbīn: Philippines

皮特开恩岛- pítè kāi'ēn dǎo: Đảo Pitcairn

波兰- bōlán: Ba Lan

葡萄牙- pútáoyá: Bồ Đào Nha

波多黎各岛- bōduōlígè dǎo: Đảo Puerto Rico

卡塔尔- kǎtǎ'ěr: Qatar

南苏丹共和国- nán sūdān gònghéguó: Cộng hòa Nam Sudan

留尼汪岛- liú ní wāng dǎo: Reunion

罗马尼亚- luómǎníyǎ: Rumani

俄罗斯- èluósī: Nga

卢旺达- lúwàngdá: Rwanda

圣基茨和尼维斯- shèng jī cí hé ní wéi sī: Liên bang Saint Kitts và Nevis

圣马力诺- shèngmǎlìnuò: San Marino

圣多美和普林西比- shèng duō měihé pǔ lín xī bǐ: Sao Tome và Principe

沙特阿拉伯- shātè ālābó: Ả Rập Saudi, Ả Rập Xê Út

塞内加尔- sàinèijiā'ěr: Sê-nê-gan

塞尔维亚- sài'ěrwéiyǎ: Serbia

塞舌尔- sāi shé ěr: Seychelles

塞拉利昂- sèlālì'áng: Sierra Leone

新加坡- xīnjiāpō: Singapore

斯洛伐克- sīluòfákè: Tiệp Khắc

斯洛文尼亚- sīluòwénníyǎ: Slovenia

所罗门群岛- suǒluómén qúndǎo: Quần đảo Solomon

索马里- suǒmǎlǐ: Somalia

南非- nánfēi: Nam Phi

南乔治亚岛和南桑德韦奇岛- nán qiáo zhì yǎ dǎo hé nánsāng dé wéi qí dǎo: Nam Georgia và Quần đảo Nam Sandwich

西班牙- xībānyá: Tây Ban Nha

斯里兰卡- sīlǐlánkǎ: Sri Lanka

圣赫勒拿和阿森松岛等- shèng hè lēi ná hé āsēn sōng dǎo děng: St. Helena, Ascension

圣卢西亚- shèng lú xīyǎ: St. Lucia

圣皮埃尔岛和密克隆岛- shèng pí āi ěr dǎo hé mì kèlóng dǎo: St. Pierre and Miquel

圣文森特和格林纳丁斯- shèngwénsēntè hé gélín nà dīng sī: Saint Vincent và Grenadines

苏里南- sūlǐnán: Surinam

斯瓦尔巴群岛- sī wǎ'ěr bā qúndǎo: Svalbard and Jan mayen islands

斯威士兰- sī wēi shì lán: Swaziland

瑞典- ruìdiǎn: Thụy Điển

瑞士- ruìshì: Thụy Sĩ

叙利亚- xùlìyǎ: Syria

塔吉克斯坦- tǎjíkè sītǎn: Tajikistan

中国台湾- zhōngguó táiwān: Đài Loan, Trung Quốc

坦桑尼亚- tǎnsāngníyǎ: Tanzania

泰国- tàiguó: Thái Lan

巴哈马- bāhāmǎ: Thịnh vượng chung Bahamas

科摩罗- kē mó luó: Comoros

库克群岛- kù kè qúndǎo: Quần đảo Cook

刚果(金)- gāngguǒ (jīn): Cộng hòa Dân chủ Congo

多米尼加- duōmǐníjiā: Cộng hòa Dominica

法罗群岛- fǎ luō qúndǎo: Quần đảo Faroe

冈比亚- gāngbǐyǎ: Cộng hòa Gambia

荷兰- hélán: Hà Lan

刚果(布)- gāngguǒ (bù): Cộng hòa Congo

韩国- hánguó: Hàn Quốc

苏丹- sūdān: Sudan

多哥- duō gē: Togo

托克劳群岛- tuō kè láo qúndǎo: Quần đảo Tokelau

汤加- tāngjiā: Vương quốc Tonga

特立尼达和多巴哥- tè lì ní dá hé duō bā gē: Trinidad và Tobago

突尼斯- túnísī: Tunisia

土耳其- tǔ'ěrqí: Thổ Nhĩ Kỳ

土库曼斯坦- tǔkùmàn sītǎn: Turkmenistan

特克斯和凯科斯群岛- tè kè sī hé kǎi kēsī qúndǎo: Quần đảo Turks và Caicos

图瓦卢- tú wǎ lú: Tuvalu

美国- měiguó: Hoa Kỳ

乌干达- wūgāndá: Cộng hòa Uganda

乌克兰- wūkèlán: Ukraine

阿联酋- āliánqiú: Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất

英国- yīngguó: Vương quốc Anh

美国本土外小岛屿- měiguó běntǔ wài xiǎo dǎoyǔ: Các tiểu đảo xa của Hoa Kỳ

乌拉圭- wūlāguī: Uruguay

乌兹别克斯坦- wūzībiékè sītǎn: Uzbekistan

瓦努阿图- wǎnǔ'ātú: Vanuatu

梵蒂冈- fàndìgāng: Vatican

委内瑞拉- wěinèiruìlā: Venezuela

越南- yuènán: Việt Nam

美属维尔京群岛- měi shǔ wéi'ěrjīng qúndǎo: Quần đảo Virgin thuộc Hoa Kỳ

瓦利斯和富图纳群岛- wǎ lì sī hé fù tú nà qúndǎo: Wallis và Futuna

西撒哈拉- xī sǎhālā: Tây Sahara

也门共和国- yěmén gònghéguó: Cộng hòa Yemen

赞比亚共和国- zànbǐyǎ gònghéguó: Cộng hòa Zambia

津巴布韦- jīnbābùwéi: Cộng hòa Zimbabwe, phát âm: Dim-ba-bu-ê

Bài viết tên tiếng Trung các quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới được tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm