Home » Chiến tranh tiếng Hàn là gì
Today: 2024-04-19 09:06:53

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Chiến tranh tiếng Hàn là gì

(Ngày đăng: 23/07/2020)
           
Chiến tranh tiếng Hàn là 전쟁 (jeonjaeng). Chiến tranh là cuộc đấu tranh vũ trang có tổ chức giữa các quốc gia, đơn vị chính trị đối kháng như quân nổi dậy, lính đánh thuê, điều này gây ra hậu quả đáng kể.

Chiến tranh tiếng Hàn là 전쟁 (jeonjaeng). Chiến tranh là cuộc đấu tranh vũ trang có tổ chức giữa các quốc gia, sau cuộc chiến gây ra hậu quả rất nghiêm trọng.

Một số từ vựng tiếng Hàn về chủ đề chiến tranh.

전쟁터 (joenjengtoe): Chiến trường, mặt trận.

전쟁도발 (joenjengdoebal): Gây chiến.

전쟁을 도발하다 (jonjengeul doebalhada): Khiêu chiến.

동란 (doengran): Bạo loạn.SGV, Chiến tranh tiếng Hàn là gì

난리 (nanri): Phản loạn.

병란 (byeongran): Binh loạn.

희생하다 (heusaenghada): Hy sinh.

도살을 당하다 (doesaleul danghada): Chịu thảm sát.

멸망하다 (myeolmanghada): Diệt vong.

군대 (gundae): Quân đội.

무기 (mugi): Vũ khí.

폭탄 (poegtan): Bom.

탄 (tan): Đạn.

방탄차 (bangtancha): Xe chống đạn.

방탄복 (bangtanboek): Áo giáp chống đạn.

미사일 (misail): Tên lửa.

핵 (haeg): Hạt nhân.

전투기(jontugi): Máy bay chiến đấu.

탱크 (taengkeul): Xe tăng.

중대 (jungdae): Đại đội.

분대 (bundae): Tiểu đội.

소대 (soedae): Trung đội.

중대장 (jungdaejang): Đại đội trưởng.

Bài viết chiến tranh tiếng Hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.

Bạn có thể quan tâm