| Yêu và sống
Thứ Năm, 03 11 2011 11:41
Tên tiếng Nhật sang chảnh
(Ngày đăng: 30/07/2020)
Tên tiếng Nhật sang chảnh như Nyoko (尿子、viên ngọc quý). Trong việc đặt tên cho con cái, người Nhật cũng lựa chọn những cái tên mang nhiều ý nghĩa hay và thể hiện sự sang chảnh, quý tộc.
Tên tiếng Nhật sang chảnh như Nyoko (尿子、viên ngọc quý). Những năm gần đây, nhiều các bạn trẻ thích lựa chọn những cái tên tiếng Nhật đặt làm biệt danh cho mình nhằm tạo nét cá tính riêng với sự sang chảnh của riêng mình.
Một số tên tiếng Nhật sang chảnh.
Akiko (明子): Ánh sáng.
Takara (宝): Kho báu.
Kamiko (上子): Nữ thần.
Hoshi (星): Ngôi sao.
Kurenai (紅): Đỏ thẫm.
Nyoko (尿子): Viên ngọc quý.
Namiko (奈美子): Sóng biển.
Marise (真理世): Quyến rũ.
Tama (玉): Ngọc, châu báu.
Tomi (富): Giàu có.
Orochi (落地): Con rắn khổng lồ.
Chin (陳): Người vĩ đại.
Kongo (金剛): Kim cương.
Bài viết tên tiếng Nhật sang chảnh được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn