Tên tiếng Nhật hay trong game như là Aki (秋), Sakura (桜), Haru(春), Tatsu (辰), Washi (鷲), Uzumaki (渦巻), thường được nhiều người chơi game đặt thể hiện sở thích, bản lĩnh, cá tính của họ qua tên gọi.
Tên tiếng Nhật hay trong game như là Aki (秋), Sakura (桜), Haru(春), Tatsu (辰), Washi (鷲), Uzumaki (渦巻), là tên của người chơi đặt cho nhân vật trong game với những ý nghĩa sâu sắc nhưng đồng thời cũng thể hiện tính cách, bản chất riêng của người chơi.
Một số tên từ vựng Nhật hay trong game.
愛子 (aiko): Dễ thương, đứa trẻ đáng yêu.
星 (hoshi): Ngôi sao.
神 (kami): Nữ thần.
雪 (yuki): Tuyết.
鷹 (taka): Chim ưng.
雷電 (raiden): Thần điện.
熊 (kuma): Gấu.
稲荷 (inari): Vị thần của lúa.
洌 (kiyoshi): Người trầm tính.
回天 (kaiten): Hồi thiên.
牙 (kiba): Răng nanh.
鼬 (itachi): Con chồn.
鏡 (kagami): chiếc gương.
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.