Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Tên tiếng Nhật hay trong game như là Aki (秋), Sakura (桜), Haru(春), Tatsu (辰), Washi (鷲), Uzumaki (渦巻), thường được nhiều người chơi game đặt thể hiện sở thích, bản lĩnh, cá tính của họ qua tên gọi.

Tên tiếng Nhật hay trong game như là Aki (秋), Sakura (桜), Haru(春), Tatsu (辰), Washi (鷲), Uzumaki (渦巻), là tên của người chơi đặt cho nhân vật trong game với những ý nghĩa sâu sắc nhưng đồng thời cũng thể hiện tính cách, bản chất riêng của người chơi.

Một số tên từ vựng Nhật hay trong game.

愛子 (aiko): Dễ thương, đứa trẻ đáng yêu.

星 (hoshi): Ngôi sao.

Tên tiếng Nhật hay trong game

神 (kami): Nữ thần.

雪 (yuki): Tuyết.

鷹 (taka): Chim ưng.

雷電 (raiden): Thần điện.

熊 (kuma): Gấu.

稲荷 (inari): Vị thần của lúa.

洌 (kiyoshi): Người trầm tính.

回天 (kaiten): Hồi thiên.

牙 (kiba): Răng nanh.

鼬 (itachi): Con chồn.

鏡 (kagami): chiếc gương.

Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

venicestore vua gà nướng Sunbet ok789