| Yêu và sống
Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Hàn
Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Hàn
펜디 (pen-di): Fendi
지방시(ji-bang-si): Givenchy
베르사체 (be-leu-sa-che): Versace
돌체앤가바나 (dol-che aen ga-ba-na): Dolce&gabbana
버버리 (beo-beo-ri): Burberry
디오르 (di-o-leu): Dior
루이 뷔통 (lu-i bi-tong): Louis Vuitton
구찌 (gu-jji): Gucci
헤르메스 (he-leu-me-seu): Hermès
샤넬 (sya-nel): Chanel
메르세데스 벤츠 (me-leu-se-de-seu ben-cheu): Mercedes Benz
람보르기니 (lam-bo-leu-gi-ni): Lamborghini
롤스 로이스 (lol-seu lo-i-seu): Rolls Royce
페라리(pe-la-ri): Ferrari
아마존 (a-ma-jon): Amazon
스타벅스 커피 (seu-ta-beok-seu keo-pi): Starbucks Coffee
마이크로 소프트 (ma-i-keu-lo so-peu-teu): Microsoft
삼성(sam-seong): Samsung
도시바 (to-si-ba): Toshiba
파나소닉 (pa-na-so-nik): Panasonic
Bài viết Tên các thương hiệu nổi tiếng bằng tiếng Hàn được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn