Home » Xe hơi trong tiếng Nhật
Today: 2024-11-15 12:39:37

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Xe hơi trong tiếng Nhật

(Ngày đăng: 09/06/2020)
           
Xe hơi trong tiếng Nhật là kuruma (車、くるま), タクシー (takushii), 自動車 (jidousha). Một số từ vựng về các bộ phận xe hơi bằng tiếng Nhật thông dụng.

Xe hơi trong tiếng Nhật 車、くるま (kuruma).

Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận xe hơi:

Xe hơi trong tiếng Nhật, ngoại ngữ SGVフロントガラス (furonto garasu): Kính chắn gió.

ワイパー (waipaa): Cần gạt nước.

ボンネット(bonnetto): Nắp thùng xe.

ライト (raito): Đèn pha.

バックミラー (bakkumiraa): Gương chiếu hậu trong.

サイドミラー (saidomiraa): Gương chiếu hậu hai bên (phía ngoài).

トランク (toranku): Cốp xe.

タイヤ ( taiya): Lốp xe.

車輪 (しゃりん, sharin): Bánh xe.

スペアタイヤ (supea taiya): Bánh xe dự phòng.

カーナビ (kaanabi) : Hệ thống định vị.

ハンドル (handoru): Vô lăng.

運転席(うんてんせき, unten seki): Chỗ ngồi của người lái xe.

助手席(じょしゅせき, jyosyu seki): Ghế hành khách.

キー (kii): Chìa khóa xe.

ナンバープレート (nanbaa pureeto): Biển số.

ドヤ (doya): Cửa.

ブレーキ (bureeki): Phanh.

ワインカー (wainkaa): Đèn xi nhan.

Bài viết xe hơi trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm