| Yêu và sống
Xe hơi trong tiếng Nhật
Xe hơi trong tiếng Nhật 車、くるま (kuruma).
Từ vựng tiếng Nhật về các bộ phận xe hơi:
フロントガラス (furonto garasu): Kính chắn gió.
ワイパー (waipaa): Cần gạt nước.
ボンネット(bonnetto): Nắp thùng xe.
ライト (raito): Đèn pha.
バックミラー (bakkumiraa): Gương chiếu hậu trong.
サイドミラー (saidomiraa): Gương chiếu hậu hai bên (phía ngoài).
トランク (toranku): Cốp xe.
タイヤ ( taiya): Lốp xe.
車輪 (しゃりん, sharin): Bánh xe.
スペアタイヤ (supea taiya): Bánh xe dự phòng.
カーナビ (kaanabi) : Hệ thống định vị.
ハンドル (handoru): Vô lăng.
運転席(うんてんせき, unten seki): Chỗ ngồi của người lái xe.
助手席(じょしゅせき, jyosyu seki): Ghế hành khách.
キー (kii): Chìa khóa xe.
ナンバープレート (nanbaa pureeto): Biển số.
ドヤ (doya): Cửa.
ブレーキ (bureeki): Phanh.
ワインカー (wainkaa): Đèn xi nhan.
Bài viết xe hơi trong tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn