Tập gym tiếng Trung là 健身 /jiànshēn/, là bộ môn thể thao rất quen thuộc trong cuộc sống hiện nay giúp rèn luyện sức khỏe, và ý chí của con người.
Tập gym tiếng Trung là 健身 /jiànshēn/.
Từ vựng tiếng Trung về gym:
健身房 /jiànshēn fáng/: Phòng tập gym
健身课 /jiànshēnkè/: Lớp tập gym
健身设备 /jiànshēn shèbèi/: Thiết bị tập gym
锻炼 /duànliàn/: Luyện tập
健身卡 /jiànshēnkǎ/: Thẻ tập
会员 /huìyuán/: Hội viên
会员卡 /huìyuánkǎ/: Thẻ hội viên
哑铃高 /yǎlínggāo/: Tập tạ tay
推举 /tuījǔ/: Nâng tạ
杠铃 /gànglíng/: Tạ
蝴蝶机 /húdiéjī/: Thiết bị tập ngực vai
肌肉 /jīròu/: Cơ bắp
增加肌肉 /zēngjiā jīròu/: (tập) để tăng cơ
卷腹 /juǎnfù/: Gập bụng
仰卧起坐 /yǎngwòqǐzuò/: Gập mình
引体向上训练器 / yǐn tǐ xiàng shàng xùnliàn qì/: Thiết bị đu xà
腹肌 /fùjī/: Cơ bụng
健身教练 /jiànshēnjiàoliàn/: Huấn luyện viên gym (PT)
节食 /jiéshí/: Ăn kiêng
坚持 /jiānchí/: Kiên trì
Bài viết được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng trung SGV.