Home » Tắm biển tiếng Nhật là gì
Today: 2024-04-27 19:35:12

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Tắm biển tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 10/07/2020)
           
Tắm biển trong tiếng Nhật là kaisuiyoku (海水浴). Tắm biển là một trong những hoạt động được yêu thích nhất vào mùa hè. Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tắm biển. Mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến biển.

Tắm biển trong tiếng Nhật là kaisuiyoku (海水浴, かいすいよく). Vào mùa hè tắm biển luôn là sự lựa chọn được mọi người ưu tiên hàng đầu. Có thể thấy mọi người càng ngày càng nhận thức được tác dụng của tắm biển đối với cơ thể.

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề tắm biển.

Umi (海): Biển.

Nami (波): Sóng.

Suna (): Cát.

Kyuujojin(救助人): Người cứu hộ.

Uki (浮き): Phao.

Hiode(ヒトデ): Sao biển.

Kurage (水母): Con sứa.

Umikani (海かに): Cua biển.

Kyuumei booto (救命ボート): Thuyền cứu hộ.

Tako (蛸): Con bạch tuộc.

Kaigara (貝殻): Vỏ sò.

Hiyakedome (日焼け止め): Kem chống nắng.

Sangurasu (サングラス): Kính râm.SGV, tắm biển tiếng Nhật là gì

Oyogu (泳ぐ): Bơi.

Taoru (タオル): Khăn tắm.

Nikkouyoku wo suru (日光浴をする): Tắm nắng.

Mẫu câu tiếng Nhật liên quan đến biển.

私は水上スキーに行きたいです。

Watashi ha suijou sukii ni ikitaidesu.

Tôi muốn chơi lướt ván nước.

私は日光浴をしたいです。

Watashi ha nikkouyoku wo shitaidesu.

Tôi muốn tắm nắng.

私は 泳ぎには行きたくないです。

Watashi ha oyogini ha ikitakunai desu.

Tôi không muốn đi bơi.

海に行ったことがあります。

Umi ni itta koto ga arimasu.

Tôi đã từng đi biển.

Bài viết tắm biển tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm