| Yêu và sống
Sức đề kháng tiếng Nhật
Sức đề kháng tiếng Nhật là Teikou (ていこう、抵抗). Sức đề kháng có khả năng giúp cơ thể khỏe mạnh, chống sự xâm nhập của các loại vi khuẩn, virus và bệnh tật xâm nhập vào cơ thể.
Một số từ vựng tiếng Nhật về sức đề kháng và các loại bệnh thông thường.
Uisuru (ウイルス): Virus.
Yousei (陽性): Dương tính.
Insei (陰性): Âm tính.
Shoujou (症状): Triệu chứng.
Chiryou (治療): Điều trị bệnh.
Yobouhou (治療): Phương pháp phòng tránh.
Kenkou kanri (健康管理): Quản lý sức khỏe.
Masuku no Chakuyou (マスクの着用): Đeo khẩu trang.
Shindan (診断): Khám.
Zensoku (喘息): Hen suyễn.
Haku (吐く): Nôn.
Seki (咳): Ho.
Netsu (熱): Sốt.
Geri (下痢): Tiêu chảy.
Fukutsuu (腹痛): Đau bụng.
Sisshin (失神する): Ngất.
Kaze (風): Cảm lạnh.
Shinzou hossa (心臓発作): Đau tim.
Arerugi (アレルギー): Dị ứng.
Hana tsunari (鼻づまり): Nghẹt mũi.
Tei ketsu atsu (低血圧): Huyết áp thấp.
Bài viết sức đề kháng tiếng Nhật được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn