Home » Sự riêng tư tiếng Anh là gì
Today: 2024-04-29 23:19:45

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sự riêng tư tiếng Anh là gì

(Ngày đăng: 31/07/2020)
           
Sự riêng tư tiếng Anh là privacy, phiên âm là prɪv.ə.si. Sự riêng tư là những điều thuộc về riêng bản thân của mỗi người. Một số từ và mẫu câu liên quan đến sự riêng tư trong tiếng Anh.

Sự riêng tư tiếng Anh là privacy, phiên âm là prɪv.ə.si. Sự riêng tư là sự đánh giá đúng mực, coi trọng danh dự, phẩm giá và lợi ích của người khác, thể hiện lối sống văn hóa của mỗi người.

Một số từ liên quan đến sự riêng tư trong tiếng Anh.

Personally /pɜː.sən.əl.i/: cá nhân.

Freedom /friː.dəm/: sự tự do.

Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/: độc lập.

Right /raɪt/: quyền.

Secret /ˈsiː.krət/: bí mật.SGV, Sự riêng tư tiếng Anh là privacy

Honor /ˈɒn.ər/: danh dự.

Dignity  /ˈdɪɡ.nə.ti/: phẩm giá.

Một số mẫu câu liên quan đến sự riêng tư trong tiếng Anh.

You can close this curtain to give you a little more privacy.

Bạn có thể đóng bức màn này để cho bạn thêm một chút riêng tư.

Names of patients have been changed to protect their privacy.

Tên của bệnh nhân đã được thay đổi để bảo vệ sự riêng tư của họ.

I would appreciate it if you would respect my privacy.

Tôi sẽ đánh giá cao nếu bạn tôn trọng sự riêng tư của tôi.

Famous people often feel uncomfortable when their privacy is invaded by the press.

Những người nổi tiếng thường cảm thấy không thoải mái khi đời tư của họ bị xâm phạm bởi báo chí.

Bài viết sự riêng tư tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.

Bạn có thể quan tâm