| Yêu và sống
Sóng điện thoại tiếng Anh là gì
Sóng điện thoại tiếng Anh là phone signal, phiên âm fəʊn ˈsɪɡ.nəl. Từ này diễn tả cường độ mạnh hoặc yếu của tín hiệu điện thoại nhận được từ một nhà cung cấp dịch vụ mạng di động nào đó.
Một số mẫu câu tiếng Anh về chủ đề sóng điện thoại.
It is extremely hard to have phone signal when you go into a cave.
Rất khó để có được sóng điện thoại khi bạn đi vào một cái hang động.
I couldn’t contact Lisa. She probably lost her phone signal.
Tôi không thể liên lạc với Lisa. Có thể cô ấy bị mất sóng điện thoại.
It is compulsory to turn off all phone signals when travel by plane.
Tắt hết tất cả sóng điện thoại là điều bắt buộc khi đi du lịch bằng máy bay.
Phone signal can be harmful according to recent scientific studies.
Sóng điện thoại có thể gây hại theo như các nghiên cứu khoa học gần đây.
If you lose your phone signal, you should try restarting your phone.
Nếu bị mất sóng điện thoại, bạn nên thử khởi động lại điện thoại của mình.
Bài viết sóng điện thoại tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn