| Yêu và sống
Sổ hộ khẩu tiếng Anh là gì
Sổ hộ khẩu dịch sang tiếng Anh còn được định nghĩa bằng các cụm từ như:
Household Registration Book.
Family Register.
Family Record Book.
Household Registration Of Family.
Number of Inhabitants.
Sổ hộ khẩu là sổ được dùng để xác định nơi cư trú của các các nhân, thực hiện quyền chuyển nhượng, mua bán và sở hữu đất.
Sổ hộ khẩu là giấy tờ pháp lý để đăng ký thường trú, tạm trú, chuyển tách hộ khẩu, cấp đổi sổ hộ khẩu, giấy khai sinh, chứng minh thư, thẻ căn cước, xin Visa và đăng ký kết hôn.
Ví dụ về sổ hộ khẩu trong tiếng Anh:
He said that he found this information in household book.
Ông ta nói rằng ông ta đã tìm thấy thông tin này trong sổ hộ khẩu.
Did you receive your household registration book?
Bạn đã nhận được sổ hộ khẩu chưa?
Please be sure, as I still have to submit my household registration book by Monday.
Xin hãy chắc chắn, vì tôi còn phải nộp cuốn sổ hộ khẩu vào thứ Hai
Bài viết sổ hộ khẩu tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn