Home » Số đếm tiếng Quảng Đông
Today: 2024-04-26 16:01:31

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Số đếm tiếng Quảng Đông

(Ngày đăng: 29/06/2020)
           
Số đếm tiếng Quảng Đông được sử dụng phổ biến ở một số tỉnh ở Trung Quốc như Quảng Đông, Quảng Châu, Macao. Số đếm tiếng Quảng Đông khác với số đếm của các tỉnh khác như yāt (一) số 1, yih (二) số 2.

Số đếm tiếng Quảng Đông không giống số đếm của các tỉnh khác ở Trung Quốc. Tiếng Quảng Đông chỉ được sử dụng ở một số tỉnh như Quảng Đông, Quảng Tây, Macao.

Cách đếm số bằng tiếng Quảng Đông.

一 /yāt/: Một.

二 /yih/: Hai.

三 /sāam/: Ba.

四 /sei/: Bốn.

五 /ńgh/: Năm.

Số đếm tiếng Quảng Đông六 /luhk/: Sáu.

七 /chāt/: Bảy.

八 /baat/: Tám.

九 /gáu/: Chín.

十 /sahp/: Mười.

二十 /yihsahp/: Hai mươi.

三十 /sāamsahp/: Ba mươi.

四十 /seisahp/: Bốn mươi.

五十 /ńghsahp/: Năm mươi.

六十 /luhksahp/: Sáu mươi.

七十 /chātsahp/: Bảy mươi.

八十 /baatsahp/: Tám mươi.

九十 /gáusahp/: Chín mươi.

一百 /yātbaak/: Một trăm.

二百 /yihbaak/: Hai trăm.

一千 /yātchīn/: Một nghìn.

二千 /yihchīn/: Hai nghìn.

一萬 /yātmaahn/: Mười nghìn.

十萬 /sahpmaahn/: Một trăm nghìn.

一百萬 /yātbaakmaahn/: Một triệu.

一千萬 /yātchīnmaahn/: Mười triệu.

一億 /yātyīk/: Một trăm triệu.

十億 /sahpyīk/: Một tỷ.

一百億 /yātbaakyīk/: Mười tỷ.

一千億 /yātchīnyīk/: Một trăm tỷ.

一兆 /yātsiuh/: Một nghìn tỷ.

Đối với những số không thuộc hàng chục thì có cách đếm như sau.

Kết hợp phát âm của hàng chục và hàng đơn vị.

Ví dụ như 10 (sahp) kết hợp với 1(yāt) là 11 (sahpyāt).

Bài viết số đếm tiếng Quảng Đông được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.

Bạn có thể quan tâm