Chủ đề công tác năm 2020: "Tuổi trẻ Bình Dương Tự hào tiến bước dưới cờ Đảng" - Chào mừng kỷ niệm 90 năm Ngày thành lập Đảng Cộng Sản Việt Nam (03/02/1930 - 03/02/2020)
Sinh nhật trong tiếng Trung là 生日 (Shēngrì), sinh nhật là một sự kiện vô cùng trọng đại trong đời người. Đó là ngày đánh dấu mốc bạn sinh ra và cũng là ngày nhớ ơn công sinh thành của cha mẹ.

Sinh nhật trong tiếng Trung là 生日 (Shēngrì), sinh nhật là mốc thời gian mà một người được sinh ra, từ năm sau trở đi là ngày kỷ niệm sự ra đời của người đó.

Một số từ vựng về sinh nhật trong tiếng Trung:

生日蛋糕 /Shēngrì dàngāo/: Bánh sinh nhật.

吹蜡烛 /chuī làzhú/: Thổi nến.

生日礼物 /shēngrì lǐwù/: Quà sinh nhật.

Sinh nhật trong tiếng Trung là gì

气球 /qìqiú/: Bóng bay.

装饰 /zhuāngshì/: Trang trí.

快乐 /kuàilè/: Vui vẻ.

欲望 /yùwàng/: Ước nguyện.

万事如意 /wànshì rúyì/: Vạn sự như ý.

幸福 /xìngfú/: Hạnh phúc.

好运 /hǎo yùn/: May mắn.

Một số ví dụ về sinh nhật trong từ vựng Trung

1. 祝你事事顺心, 幸福无边!

/zhù nǐ shì shì shùn xīn, xìng fú wú biān!/

Chúc bạn mọi việc thuận lợi, hạnh phúc vô biên!

2. 生日快乐开开心心每一天!

/shēng rì kuài lè kāi kāi xīn xīn měi yī tiān!/

Sinh nhật vui vẻ, mỗi ngày đều vui vẻ nhé.

3. 我的生日是01月15日。

/Wǒ de shēngrì shì 01 yuè 15 rì./

Sinh nhật của tôi là ngày 15 tháng 01.

Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên tiếng Trung 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *