| Yêu và sống
Sắt tiếng Nhật là gì
Sắt trong tiếng Nhật là tetsu (鉄).
Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu là Fe, số hiệu nguyên tử là 26.
Một số từ vựng chuyên ngành xây dựng trong tiếng Nhật.
Zumen (図面): Bản vẽ.
Kugi (くぎ): Đinh.
Kabe (壁): Bức tường.
Kaidan (階段): Bậc thang.
Yane (やね): Mái nhà.
Hashira (柱): Cây cột.
Hari (はり): Cây kèo, xà ngang.
Semento (セメント): Xi măng.
Tekkin (てっきん): Cốt sắt.
Kussaku (掘削する): Đào lỗ.
Baibu (バイプ): Đường ống.
Tairu (タイル): Gạch men.
Genga (煉瓦): Gạch thẻ.
Mokuzai (木材): Gỗ.
Denkidoriru (電気ドリル): Máy khoan điện.
Kabegami (壁紙): Giấy dán tường.
Anzenberuto (あんぜんベルト): Dây thắt lưng an toàn.
Gondora (ゴンドラ): Giàn treo để làm việc trên cao.
Konkuriitomikisaa (コンクリートミキサー): Máy trộn hồ.
Bài viết sắt tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn