Home » Sắt tiếng Nhật là gì
Today: 2024-11-15 14:58:27

| Yêu và sống

Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

Sắt tiếng Nhật là gì

(Ngày đăng: 10/06/2020)
           
Sắt trong tiếng Nhật là tetsu (鉄). Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu là Fe, số hiệu nguyên tử là 26. Một số từ vựng chuyên ngành xây dựng trong tiếng Nhật.

Sắt trong tiếng Nhật là tetsu (鉄).

Sắt là tên một nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn có ký hiệu là Fe, số hiệu nguyên tử là 26.

Một số từ vựng chuyên ngành xây dựng trong tiếng Nhật.

Zumen (図面): Bản vẽ.

Kugi (くぎ): Đinh.

Sắt tiếng Nhật là gìKabe (壁): Bức tường.

Kaidan (階段): Bậc thang.

Yane (やね): Mái nhà.

Hashira (柱): Cây cột.

Hari (はり): Cây kèo, xà ngang.

Semento (セメント): Xi măng.

Tekkin (てっきん): Cốt sắt.

Kussaku (掘削する): Đào lỗ.

Baibu (バイプ): Đường ống.

Tairu (タイル): Gạch men.

Genga (煉瓦): Gạch thẻ.

Mokuzai (木材): Gỗ.

Denkidoriru (電気ドリル): Máy khoan điện.

Kabegami (壁紙): Giấy dán tường.

Anzenberuto (あんぜんベルト): Dây thắt lưng an toàn.

Gondora (ゴンドラ): Giàn treo để làm việc trên cao.

Konkuriitomikisaa (コンクリートミキサー): Máy trộn hồ. 

Bài viết sắt tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.

Bạn có thể quan tâm