| Yêu và sống
Quốc tịch tiếng Trung là gì
Quốc tịch tiếng Trung là 国籍 /guójí/. Là mối liên hệ mang tính chất pháp lý - chính trị giữa một cá nhận với một quốc gia nhất định và biểu hiện ở tổng thể các quyền và nghĩa vụ pháp lý được pháp luật quy định.
Một số từ vựng về quốc tịch trong tiếng Trung:
出生地点 /chūshēng dìdiǎn/: Nơi sinh.
生日 /shēngrì/: Sinh nhật.
年龄 /niánlíng/: Tuổi.
籍贯 /jíguàn/: Quê quán.
省 /shěng/: Tỉnh.
市 /shì/: Thành phố.
县 /xiàn/: Huyện.
国籍 /guójí/: Quốc tịch.
地址 /dìzhǐ/: Địa chỉ.
目前住址 /mùqián zhùzhǐ/: Địa chỉ hiện tại.
永久住址 /yǒngjiǔ zhùzhǐ/: Địa chỉ thường trú.
Một số ví dụ về quốc tịch trong tiếng Trung:
1. 我是来自会计学院的A,安徽籍贯.
/Wǒ shì láizì kuàijì xuéyuàn de A, ānhuī jíguàn/.
Tôi là A đến từ trường cao đẳng kế toán, tôi đến từ An Huy.
2. 你是什么国籍的.
/Nǐ shì shénme guójí de/.
Quốc tịch của bạn là gì.
3. 她的地址是什么?
/Tā dì dìzhǐ shì shénme/?
Địa chỉ của cô ấy là gì?
Bài viết được soạn thảo bởi giáo viên trung tâm SGV - quốc tịch tiếng Trung là gì.
Bạn có thể quan tâm
- Aptis là gì (18/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Chứng chỉ PTE có giá trị bao lâu (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Thi PTE có dễ không (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cấu trúc đề thi PTE (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Phân biệt PTE và IELTS (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- PTE là gì (17/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Hành tinh tiếng Trung là gì (07/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Đậu xanh tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Rau chân vịt tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn
- Cây chà là tiếng Pháp là gì (06/08/2022) Nguồn: https://sgv.edu.vn